LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Trịnh Tự Lực | ||||||||||
2. Năm sinh: 17/11/1972 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 1999 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Phó trưởng BM: Sức bền vật liệu – Cơ học kết cấu |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0982915917 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Kharkov, Ucraine | XDDD_CN | 1995 | |||||||
Thạc sỹ | ||||||||||
Tiến sỹ | Moscow, Russia | Cơ công trình | 1999 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Nga | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2002_2004 | Biên tập viên | Biên tập sách xây dựng | Nhà Xuất bản Xây dựng | ||||||||
2004 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy | ĐH Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
1.Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn giải bài toán kết cấu có gối tựa xiên | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 5/2018 | ||||||||
2.Tính tần số dao động riêng của hệ dầm bằng phương pháp phần tử hữu hạn | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 8/2018 | ||||||||
3.Tính toán tỉ lệ hợp lý giữa các nhịp khung | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 8/2018 | ||||||||
4.Limit and shakedown analysis of structures under random strength by chance constrained programming | Đồng tác giả | International Conference on Architechture and Civil Engineering (ICACE 2019) Education Intergration & Sustainable Development, Volume 2,
ISBN 978-604-67-1457- 6, 2019. |
2019 | ||||||||
5.Phân tích hệ kết cấu phẳng bằng phương pháp phần tử hữu hạn ứng dụng MATLAB | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 11/2021 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Bài tập Cơ học kết cấu – Tập 1 | Chủ biên | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 2018 | ||||||||
Bài tập Cơ học kết cấu – Tập 2 | Chủ biên | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 2019 | ||||||||
Bài tập Các phương pháp số trong Cơ học kết cấu | Chủ biên | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 2020 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Sử dụng MATLAB giải bài toán hệ thanh phẳng bằng phương pháp phần tử hữu hạn | 8/2017-9/2018 | Đề tài cấp trường | Đã nghiệm thu, xếp loại khá | ||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
Các phương pháp tính trong tính toán kết cấu. | |||||||||||