LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx
1. Họ và tên: Trần Trung Hiếu | ||||||||||
2. Năm sinh: 1991 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2021 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ T | Khoa học Y dược | ||||||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: | 1 | 0 | 6 | 0 | 3 | Tên gọi: Vi sinh vật học | ||||
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này)
|
||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ hiện nay: Phó Bí thư Đoàn trường, Bí thư chi Đoàn giảng viên khoa Xây dựng |
||||||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: Nhà 2110B, chung cư Newskyline, Văn quán, Hà Đông, Hà Nội | ||||||||||
CMND số: 074091000043 Mã số thuế cá nhân:
Mobile: 0982 211 579 E-mail: TK Ngân hàng VP Bank số 145579888 Chi nhánh: Đông Đô |
||||||||||
8. Cơ quan công tác | ||||||||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Tên người đứng đầu: PGS.TS. Lê Quân Địa chỉ cơ quan: Km10, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 04 3854 2521 ;Fax: 04 3854 4318 ;Website: htttp://www. Hau.edu.vn |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Kiến trúc Hà nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2014 | |||||||
Thạc sỹ | ||||||||||
Tiến sỹ | Học viện Kỹ thuật Quân sự | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 2021 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Cambridge Exam (FCE) | Khá | Khá | Tốt | Khá | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2014-nay | Giảng viên | Kết cấu Bê tông Cốt thép_ Gạch đá | Bộ môn Kết cấu Bê tông Cốt thép_ Gạch đá, khoa Xây dựng, Đại học Kiến trúc Hà nội. | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Damages Assessment of Cement-Paste and Cobblestone Interfacial Transition Zone by Acoustic Emission
|
Tam NGUYEN-TAT, Hieu TRAN-TRUNG, Narintsoa RANAIVOMANANA, Jean-Paul BALAYSSAC | Scopus | 05/2018 | ||||||||
Evaluation of shear resistance for beam-column connections using ultra high performance steel fibre reinforced concrete (UHPSFRC) under cyclic loading by experimental research | Tran Thi Thuy Van and Hieu Tran Trung | Scopus | 01/2020 | ||||||||
Different models of connection flexibility in dynamic analysis of plane framesystems, | Tran, TTVTran, TH | Scopus | 03/2021 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Một số giải pháp kết cấu siêu cột cho nhà siêu cao tầng và ảnh hưởng của chúng đến đặc trưng động học của công trình | Trần Trung Hiếu, PGS,TS Vũ Ngọc Anh | Tạp chí Xây dựng | 08/2014 | ||||||||
Trạng thái ứng suất biến dạng của dầm cầu đường bộ bê tông cốt thép trong phép phân tích biến dạng phi tuyến | Trần Trung Hiếu, TS. Trần Thị Thúy Vân | Tạp chí Giao thông Vận tải | 08/2014 | ||||||||
Nghiên cứu phương pháp thi công Semi-Topdown sử dụng cừ thép để chống đỡ hố đào tầng hầm | Trần Trung Hiếu, Nguyễn Ngọc Nguyên | Tạp chí Giao thông Vận tải tháng | 10/2015 | ||||||||
Phân tích hệ kết cấu khung thép chịu tải trọng động đất bằng phương pháp tĩnh lực ngang, tĩnh l ngang cải tiến và phổ phản ứng nhiều dạng dao động theo Eurocode 8 | Trần Trung Hiếu, PGS,TS Vũ Quốc Anh, Ths. Nguyễn Anh Tuấn | Hội nghị Cơ học Vật Rắn Biến Dạng | 8/ 2015 | ||||||||
Nghiên cứu các giải pháp tối ưu tiết diện cột Bê tông Cốt thép | Trần Trung Hiếu, Nguyễn Ngọc Nyên. | Hội Nghị Khoa Học Cán Bộ Trẻ Lần Thứ XIII tại Viện Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng | 11/2015 | ||||||||
Khảo sát quan hệ M-φ trên tiết diện dầm bê tông cốt thép khi sử dụng các mô hình vật liệu khác nhau | Trần Trung Hiếu, Lê Anh Tuấn, Lê Thanh Tuấn, Đặng Vũ Hiệp | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 10/2017 | ||||||||
Khảo sát số ứng xử của dầm bê tông cốt sợi thép tính năng siêu cao (UHPFRC) | Trần Trung Hiếu, Đặng Vũ Hiệp , Vũ Quốc Anh Lê Anh Tuấn, | Tạp chí Xây dựng | 09/2018 | ||||||||
Nghiên cứu thực nghiệm nút khung biên sử dụng bê tông cốt sợi thép tính năng siêu cao (UHPSFRC) | Trần Trung Hiếu, Lê Anh Tuấn, Vũ Quốc Anh và Đặng Vũ Hiệp
|
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật | 06/2019 | ||||||||
Khảo sát thực nghiệm khả năng kháng cắt của nút khung biên sử dụng bê tông cốt sợ thép tính năng siêu cao (UHPSFRC) chịu tải trọng lặp theo chu kì | Trần Trung Hiếu | Tạp chí Xây dựng | 09/2019 | ||||||||
Thiết lập hệ phương trình giải bài toán phân tích tĩnh thanh cong phẳng bằng phương pháp phần tử. | Trần thị Thúy Vân, Trần Trung Hiếu | Tạp chí Xây dựng | 06/2021 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
A research on M-φ relationships for section of reinforced concrete beam by fiber method | T.H. Tran, A.T.Le, A.Q.Vu | The 7Th International conference of Asian concrete Federation | 11/2016 | ||||||||
ОГНЕСТОЙКОСТЬ И
ОГНЕСОХРАННОСТЬ СЖАТЫХ КОНСТРУКЦИЙ С ПРИМЕНЕНИЕМ АВТОКЛАВНЫХ ЯЧЕИСТОБЕТОННЫХ БЛОКОВ |
Кудряшов В.А., Нгуен Тхань Киен, Чан Чунг Хиеу, Мордич М.М., | Опыт производства
и применения ячеистого бетона автоклавного твердения |
03/2018 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ xây lắp và biên soạn chỉ dẫn kỹ thuật lắp dựng kết cấu thép cao tầng | 1/2016-12/2017 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |||||||||
Đánh giá tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng từ số liệu đo đạc thực nghiệm trong điều kiện cháy | 01/01/2018-31/12/2019 | Đề tài hợp tác quốc tế | Đang thực hiện | |||||||||
Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn tính toán và thiết kế kết cấu tháp và trụ thép theo tiêu chuẩn Mỹ TIA-222-G | 1/2019-12/2020 | Đề tài cấp Bộ | Đang thực hiện | |||||||||
” Nghiên cứu phát triển và ứng dụng gạch đất không nung sử dụng vật liệu tại chỗ nhằm hỗ trợ chính sách xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng”. | 2022-2023 | Đề tài cấp Tỉnh | ||||||||||
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá tình trạng kỹ thuật của kết cấu bê tông cốt thép bị ăn mòn tại Việt Nam | 2021-2022 | Đề tài cấp Bộ | ||||||||||
Điều tra, khảo sát công tác lập, quản lý dự toán theo phương pháp thông thường tại các công trình dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đề xuất quy trình hướng dẫn áp dụng Mô hình thông tin công trình -BIM trong công tác lập, quản lý dự toán | 2021-2022 | Đề tài sự nghiệp kinh tế | ||||||||||
Điều tra khảo sát thực trạng phục vụ việc xây dựng chương trình đào tạo về hình thức đối tác công – tư (PPP) và áp dụng một số nội dung phù hợp vào công tác đào tạo tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2021-2022 | Đề tài sự nghiệp kinh tế | ||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác./.
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
Xác nhận của cơ quan chủ quản Người khai
Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)