LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: TRẦN TRỌNG TUẤN | ||||||||||
2. Năm sinh: 1987 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2021 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0948877187 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2010 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2013 | |||||||
Tiến sỹ | Université de Lorraine | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2021 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||
1 | IELTS | Khá | Khá | Khá | Khá | |||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
4 | ||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||
2010 đến nay | Giảng viên | Thi công và máy xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội | |||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||
A constitutive numerical modeling of hybrid-based timber beams with partial composite action | Đồng tác giả | Construction and Building Materials | 2018 | |||||||
Fire structural performance of thermo-mechanically compressed spruce timber by means experiments and a three-step multi-reactions pyrolysis 3D-finite element modeling | Đồng tác giả | Construction and Building Materials | 2022 | |||||||
Application of kinetic pyrolysis models to the analysis of flax chipboards under fire | Đồng tác giả | Case Studies in Construction Materials | 2022 | |||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||||||
Giải pháp công nghệ thi công bê tông tòa nhà Keangnam Hà Nội Landmark Tower | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2014 | |||||||
Nghiên cứu ứng dụng tấm tường Acotec trong xây dựng | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2016 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||
Finite element modeling of the fire performance of crossed-laminated timber panels assembled by different techniques | Đồng tác giả | GDR bois | 2017 | |||||||
Experimental and numerical investigations of the relative fire performance of thermo-mechanically densified wood | Đồng tác giả | International conference on composite structures | 2018 | |||||||
Modeling of the fire performance of Cross Laminated Timber (CLT) panels | Đồng tác giả | European symposium on fire safety sciences | 2018 | |||||||
4 | Sách chuyên khảo | |||||||||
Advances in Mechanical Engineering and Mechanics II | Đồng tác giả | Lecture Notes in Mechanical Engineering | 2021 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | ||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||
1 | ||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||