LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: TRẦN NGỌC TRÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 31/10/1981 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2018 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||||||||||||||||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Mobile: 0981111019 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||||||||||||||||
Đại học | Việt Nam | Xây dựng DD & CN | 2005 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ | Việt Nam | Xây dựng DD & CN | 2009 | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | CHLB Đức | Cơ học tính toán | 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Tiếng Anh | khá | khá | khá | khá | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Tiếng Đức | A1( basic) | A1 | A1 | A1 | |||||||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||||||||||||||||||||
2006-nay | Giảng viên | Cơ học kết cấu | Bộ môn Sức bền – Cơ kết cấu, khoa Xây Dựng, trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||
1. Direct plastic structural design under random strength and random load by chance constrained programming. (2020) to be submitted.
2. Direct plastic structural design under lognormally distributed strength by chance constrained programming. Optimization and Engineering, 2019;20(4): 1-27. In press. DOI: 10.1007/s11081-019-09437-2 3. FEM Shakedown of uncertain structures by chance constrained programming. PAMM · Proceedings in Applied Mathematics and Mechanics, 2016;16(1):715-716. DOI: 10.1002/pamm.201610346
|
Tác giả
Tác giả
Tác giả
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tạp chí trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||||||
1.Direct plastic structural design by chance constrained programming.
6th European Conference on Computational Mechanics (ECCM 6), 7th European Conference on Computational Fluid Dynamics (ECFD 7), 11-15 June 2018, Glasgow, UK, pp. 3992-4003. http://www.eccm-ecfd2018.org/admin/files/filePaper/p1777.pdf 2. Shakedown analysis of plate bending analysis under stochastic uncertainty by chance constrained programming. In M. Papadrakakis, V. Papadopoulos, G. Stefanou, V. Plevris (eds.): ECCOMAS Congress 2016, VII European Congress on Computational Methods in Applied Sciences and Engineering. Crete Island, Greece, 5–10 June 2016, Vol. 2, pp. 3007-3019. DOI: 10.7712/100016.2012.11106 3. A multicriteria method for truss optimization. Proceedings 11th World Congress on Computational Mechanics (WCCM XI), 5th European Conference on Computational Mechanics (ECCM V), 6th European Conference on Computational Fluid Dynamics (ECFD VI) E. Oñate, J. Oliver, A. Huerta (eds.), July 20-25, 2014, Barcelona, Spain, pp. 1821-1832. DOI: 10.21269/651 4. Optimization for elastoplastic structures under shakedown conditions. 5. Graduiertentagung der FH Aachen, 15. Nov. 2012 5. FEM shakedown analysis of Kirchhoff – Love plates under uncertainty of strength. EUROGEN 2021 14th ECCOMAS Thematic Conference on Evolutionary and Deterministic Methods for Design, Optimization and Control N. Gauger, K. Giannakoglou, M. Papadrakakis, J. Periaux (eds.) Streamed from Athens, Greece, 17–19 May 2021 |
Tác giả
Tác giả
Tác giả
Tác giả
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Sách chuyên khảo
|
Tác giả | 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
Shakedown analysis under stochastic uncertainty by chance constrained programming. In: O. Barrera, A. Cocks, A. Ponter (eds.) Advances in Direct Methods for Materials and Structures. Chap. 6, Springer, Cham, Heidelberg (2018) 85-103. DOI: 10.1007/978-3-319-59810-9_6 | Ghi chú: Chương 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
– Các phương pháp số tính trong cơ học công trình nói chung;
– Ổn định và động lực học công trình.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||