LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx
| 1. Họ và tên: PHÙNG THỊ HOÀI HƯƠNG | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2010 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
| 7. Địa chỉ nhà riêng: E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8.Mobile: 0984394808 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Đại học xây dựng Hà nội | XDDD & CN | 2003 | |||||||
| Thạc sỹ | Đại học Marne-la-Vallée | Cơ học & XDDD | 2006 | |||||||
| Tiến sỹ | Đại học Paris VII | Địa vật lý | 2010 | |||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng pháp | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
| 2 | Tiếng anh | Khá | TB | Khá | Khá | ||||||
| 3 | |||||||||||
| 4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2011-nay | Giảng viên | Xây dựng dân dụng | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Hình ảnh của nguồn động đất mô hình bằng phương pháp đảo ngược thời gian | Tác giả | Tạp trí khoa học kiến trúc và xây dựng | 2015 | ||||||||
| Ảnh hưởng vị trí cột vách đến chuyển vị của công trình | Đồng tác giả | Hội nghị khoa học 45 năm, Đại học Kiến trúc Hà nội | 2014 | ||||||||
| Thiết kế dầm cong ngang bê tông cốt thép theo TCVN5574:2012 | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2018 | ||||||||
| Thiết kế dầm công xôn ngắn đối xứng bằng mô hình chống giằng theo tiêu chuẩn ACI318-11 | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2019 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| Imaging of earthquake by time reversal | Đồng tác giả | The 4th SPICE Research and Trainning Workshop, Cargeses (France). | 2007 | ||||||||
| Time-reversal imaging of earthquake and Seismic hum | Đồng tác giả | American Geophysique Union (AGU) Fall Meeting, San Francisco USA | 2008 | ||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| – Kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp:
· Kết cấu nhà cao tầng bằng bê tông cốt thép; · Kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước · Động đất cho công trình xây dựng – Địa vật lý: · Sóng động đất, nguồn động đất |
||||||||||||