LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Phan Thanh Lượng | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1978 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2015 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0904 197411 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | XD DD&CN | 2001 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | XD DD&CN | 2004 | |||||||
| Tiến sỹ | Trường ĐH Montpellier, CH Pháp | Cơ học, Kết cấu | 2015 | |||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | TB | TB | Khá | TB | ||||||
| 2 | Tiếng Pháp | TB | Khá | Khá | TB | ||||||
| 3 | |||||||||||
| 4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| từ 2001 đến 2002 | Kỹ sư kết cấu | Thiết kế kết cấu công trình | Văn phòng Tư vấn và CGCN XD, trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
| từ 2002 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ | Khoa Xây dựng, trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
| từ 2011 đến 2015 | Nghiên cứu viên | Tính toán kết cấu | ĐH Mỏ Alès và ĐH Montpellier, CH Pháp | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Xác định ảnh hưởng của chiều dày mạch vữa đến cường độ chịu nén của khối xây | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng | 2019 | ||||||||
| Ứng dụng phương pháp phần tử rời rạc trong xây dựng | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng | 2020 | ||||||||
| Phương pháp tiếp xúc động không trơn ứng dụng trong mô hình hóa kết cấu gạch đá | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng | 2020 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| Numerical modelling of prestressed tridimensional masonry structure using a distinct element approach based on the NSCD method | Tác giả | CMN 2013 (Congress on Numerical Method in Engineering), Bilbao, Spain | 2013 | ||||||||
| Modélisation par milieu discret du comportement mécanique d’une structure tridimensionnelle en pierre précontrainte : prise en compte du phasage de construction et de mise en charge | Tác giả | AUGC 2014 (Association Universitaire de Génie Civil), Orléans, France
|
2014 | ||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||||
| – Kết cấu công trình thép | ||||||||||||
| – Kết cấu công trình bê tông cốt thép | ||||||||||||
| – Kết cấu công trình gạch đá | ||||||||||||
| – Ứng dụng phương pháp phần tử rời rạc trong tính toán kết cấu công trình | ||||||||||||