LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: PHẠM VĂN ĐẠT | ||||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2016 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0904.456.939 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2003 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Giao thông Bắc kinh | Kết cấu công trình | 2008 | |||||||
Tiến sỹ | Học viện kỹ thuật Quân sự | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 2016 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng trung | TB | TB | TB | TB | ||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ năm 2003 đến năm 2005 | Cán bộ kỹ thuật | Thi công | Công ty XD số 4 – Tổng công ty XD Hà Nội | ||||||||
Từ năm 2005 đến nay | Giảng viên | Giảng dậy các môn học tại bộ môn Sức bền – Cơ kết cấu | Đại học kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
2.1 | Sử dụng thừa số Largrange để giải bài toán kết cấu có điều kiện biên đa bậc tự do | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2017 | |||||||
2.2 | Một cách tiếp cận khác để phân tích bài toán kết cấu chịu chuyển vị cưỡng bức theo phương pháp phần tử hữu hạn | Tác giả | Tuyển tập báo cáo họi nghị khoa học quốc tế IBST | 2018 | |||||||
2.3 | Phân tích kết cấu dàn Kiewitt 8 có kể đến sự làm việc đồng thời của kết cấu cột bên dưới chịu tác dụng của tải trọng động đất theo phương thẳng đứng | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2019 | |||||||
2.4 | Phân tích kết cấu dàn phẳng trong trường hợp có một thanh dàn sai lệch chiều dài do chế tạo theo phương pháp phần tử hữu hạn | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2020 | |||||||
2.5 | Phân tích phi tuyến hình học kết cấu dàn vòm trụ không gian một lớp | Tác giả | Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng | 2021 | |||||||
2.6 | Augmented Lagrangian method for imposing nonlinear multi freedom constraints in static analysis for frames using FEM, | Đồng tác giả | E3S Web of Conferences ISSN 2267-1242 (Scopus indexed) | 2021 | |||||||
2.7 | Lagrange Multiplier Method for Treatment of Nonlinear Multi Freedom Constraints in Dynamic Finite Element Analysis of Truss System Subjected to Harmonic Load | Đồng tác giả | Lecture Notes in Civil Engineering ISSN 2366-2557 (Scopus indexed) | 2021 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Phân tích, tính toán thiết kế các loại kết cấu dàn trong các công trình xây dựng.
– Phân tích ổn định và động lực học các công trình. |
||||||||||||