LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Phạm Thị Hà Giang | ||||||||||
2. Năm sinh: 1986 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2018 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: |
1 |
0 | 7 | 0 | 2 | Tên gọi: Cơ học vật rắn biến dạng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. Email: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0945164695 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | ĐH Khoa học Tự nhiên Hà nội | Cơ học | 2009 | |||||||
Thạc sỹ | ĐH Khoa học Tự nhiên Hà nội | Cơ học vật rắn biến dạng | 2011 | |||||||
Tiến sỹ | ĐH Khoa học Tự nhiên Hà nội | Cơ học vật rắn biến dạng | 2018 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2011-Nay | Giảng viên | Giảng dạy | ĐH Kiến trúc Hà nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Formulas for the slowness of Stoneley waves with sliding contact | Đồng tác giả | ARCHIVES OF MECHANICS | 2020 | ||||||||
Existence and uniqueness of Rayleigh waves with normal
impedance boundary conditions and formula for the wave velocity |
Đồng tác giả | Journal of Engineering Mathematics | 2021 | ||||||||
Lamb waves in sandwich orthotropic elastic plates | Đồng tác giả | Waves in Random and Complex Media | 2021 | ||||||||
Electromagnetoacoustic SH surface waves: Formula for the
velocity, existence and uniqueness |
Đồng tác giả | Wave motion | 2021 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở tập 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản xây dựng | 2013 | ||||||||
Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở tập 2 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản xây dựng | 2014 | ||||||||
Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở tập 3 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản xây dựng | 2015 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Sóng trong các môi trường đàn hồi phân lớp và sóng mặt. | 2015-2017 | Nafosted | Đã nghiệm thu | |||||||||
Sóng trong các môi trường đàn hồi và thuần nhất hóa biên phân chia độ nhám cao | 2017-2019 | Nafosted | Đã nghiệm thu | |||||||||
Sóng trong các môi trường đàn hồi và thuần nhất hóa biên phân chia độ nhám cao | 2019-2021 | Nafosted | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||