LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: PHẠM THANH HÙNG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1983 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Không Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2014 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Không
Chức vụ hiện nay: Phó trưởng Khoa Xây dựng |
||||||||||
7. Email: [email protected], [email protected]
8. Mobile: 0948691886 |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2005 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2008 | |||||||
Tiến sỹ | Đại học Nam Bretagne | Cơ học và vật liệu | 2014 |
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Pháp | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Anh | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình | ||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
11/2006 – nay | Giảng viên | Giảng dạy các môn học của bộ môn Sức bền vật liệu – cơ học kết cấu và bộ môn Kết cấu thép – gỗ | Khoa xây dựng – Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
FAILURE OF BUILDING STRUCTURAL MEMBERS DURING THE COOLING PHASE OF A FIRE | Đồng tác giả | Lecture Notes in Mechanical Engineering: Proceedings of the International Conference on Advances in Computational Mechanics 2017
(Tạp chí quốc tế Scopus) |
2018 | ||||||||
Predicting fire resistance ratings of timber structures using artificial neural networks | Đồng tác giả | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE, 14(2). | 2020 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỐT LIỆU LỚN ĐẾN MÔĐUN ĐÀN HỒI CỦA BÊ TÔNG | Đồng tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2017 | ||||||||
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ LỆCH TÂM TẠI VỊ TRÍ NỐI CHỒNG ĐẾN ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA THANH CÁNH THÁP THÉP TIẾT DIỆN GÓC ĐƠN | Tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2017 | ||||||||
TÍNH TOÁN THANH CÁNH THÁP THÉP TIẾT DIỆN THÉP GÓC ĐƠN CÓ KỂ ĐẾN GIẢM YẾU VÀ ĐỘ LỆCH TRỤC TẠI VỊ TRÍ NÚT | Tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2017 | ||||||||
Tối ưu tiết diện kết cấu tháp thép dạng giàn sử dụng thuật giải di truyền | Đồng tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2020 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Phân tích kết cấu khung bê tông cốt thép có kể đến tính phi tuyến vật liệu | Hội nghị khoa học quốc tế Kỷ niệm 55 năm ngày thành lập Viện KHCN Xây dựng (ISBN: 978-604-82-2586-5) | 2018 | |||||||||
Predicting strength of self-consolidating concrete with artificial neural networks. | Đồng tác giả | International Conference on Architecture and Civil Engineering 2019 (ICACE 2019) “Education, Integration, and Sustainable Development”, Hanoi. | 2019 | ||||||||
Temperature evaluations in steel structures under fire conditions, using software SAFIR
|
Đồng tác giả | International Conference on Architecture and Civil Engineering 2019 (ICACE 2019) “Education, Integration, and Sustainable Development”, Hanoi. | 2019 | ||||||||
5 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Kết cấu tháp và trụ thép | Đồng tác giả | NXB Xây Dựng | 2020 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | Không |
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | Không | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Đề tài cấp trường : Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn TIA-222-G trong thiết kế tháp thép tại Việt Nam | 2018-2019 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Đề tài cấp trường : Phân tích kết cấu công trình trong điều kiện cháy, sử dung phần mềm SAFIR | 2018-2020 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Đề tài cấp trường : TLGD: Kết cấu tháp và trụ thép | 2017-2019 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Đề tài cấp Bộ Xây dựng “Nghiên cứu các biện pháp nâng cao khả năng chống cháy cho kết cấu thép và lập chỉ dẫn thiết kế kết cấu thép đảm bảo điều kiện an toàn cháy” | 2019-2020 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Đề tài cấp Bộ Xây dựng “Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép – bê tông chịu lửa theo định hướng mới” | 2021-2022 | Chưa nghiệm thu | ||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | Không | |||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp trường | 05 | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | Không | |||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
1. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp
2. Nghiên cứu các vấn đề về cơ học và kết cấu công trình trong điều kiện thường và điều kiện cháy. |
||||||||||||