LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: PHẠM NGỌC HIẾU | ||||||||||
2. Năm sinh: 1985 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2019 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0862120185 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2008 | |||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2011 | |||||||
Tiến sỹ | Trường ĐH Sydney | Xây dựng | 2019 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
11/2008 – đến nay | Giảng viên | Kỹ thuật xây dựng | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Global buckling capacity of cold-rolled aluminium alloy channel section beams | Tác giả | Journal of Construction Steel Research | 2021 | ||||||||
Effects of stiffeners on the capacities of cold-formed steel channel members | Tác giả | Journal of Steel Construction: Design and Research | 2021 | ||||||||
Investigation of shear capacities of cold-formed steel channel and SupaCee sections | Tác giả | Civil Engineering Research Journal | 2021 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Xác định khả năng chịu nén của tiết diện thép tạo hình nguội bằng phương pháp cường độ trực tiếp | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam – Bộ Xây dựng | 2017 | ||||||||
Áp dụng phương pháp cường độ liên tục (CSM) trong tính toán khả năng chịu uốn của tiết diện thép tạo hình nguội | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam – Bộ Xây dựng | 2017 | ||||||||
Tính toán cấu kiện thép tạo hình nguội chịu nén và uốn bằng phương pháp DSM theo tiêu chuẩn AS/NZS 4600: 2018 | Tác giả | Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng – Viện IBST | 2020 | ||||||||
Xác định khả năng chịu lực của tiết diện thép tạo hình nguội chữ C có khoét lỗ chịu nén, uốn | Tác giả | Tạp Chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng | 2021
(Chấp nhận đăng) |
||||||||
Ảnh hưởng của kích thước lỗ khoét bản bụng đến tải mất ổn định tuyến tính của cấu kiện thép chữ C tạo hình nguội chịu nén, uốn | Tác giả | Tạp Chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng | 2021
(Chấp nhận đăng) |
||||||||
Đánh giá khả năng chịu lực của tiết diện thép tạo hình nguội SupaCee | Tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng – Đại học Xây dựng Hà Nội | 2022 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Incorporation of Measured Geometric Imperfections into Finite Element Models for Cold-rolled Aluminium Sections | Tác giả | 4th Congres International de Geotechnique – Ouvrages – Structures | 2017 | ||||||||
Experimental Investigation of The Member Buckling of Cold-rolled Aluminium Alloy 5052 Channel Columns | Tác giả | 9th International Conference on Advances in Steel Structures | 2018 | ||||||||
Member Buckling Tests on Cold-rolled Aluminium Alloy Channel Beams | Tác giả | 9th International Conference on Steel and Aluminium Structures (ICSAS19) | 2019 | ||||||||
Numerical Investigation of The Member Buckling of Cold-rolled Aluminium Alloy Channel Beams | Tác giả | 9th International Conference on Steel and Aluminium Structures (ICSAS19) | 2019 | ||||||||
Finite Element Simulation of Member Buckling of Cold-rolled Aluminium Alloy 5052 Channel Columns | Tác giả | The Congress International de Geotechnique – Ouvrages – Structures (CIGOS 2019) | 2019 | ||||||||
Lateral Buckling Tests of Cold-rolled Aluminium Alloy 5052 Zee Beams | Tác giả | The Congress International de Geotechnique – Ouvrages – Structures (CIGOS 2019) | 2019 | ||||||||
Evaluation of Current Design Standards in Designing Cold-rolled Aluminium Alloy Channel Beams | Tác giả | IOP-Conference-Series-Materials-Science-and-Engineering-1757-899X | 2020 | ||||||||
Investigation of sectional capacities of cold-formed steel SupaCee sections | Tác giả | The 8th International Conference on Civil Engineering ICCE2021 | 2022 | ||||||||
Effects of hole locations on the elastic global buckling loads of cold-formed steel channel members with perforations under compression or bending | Tác giả | The 8th International Conference on Civil Engineering ICCE2021 | 2022 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Tiêu chuẩn Australia/New Zealand – Kết cấu thép tạo hình nguội (Biên dịch) | Đồng tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2022 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Áp dụng phương pháp cường độ trực tiếp (DSM) trong tính toán & khảo sát khả năng chịu nén, uốn của cấu kiện thép tạo hình nguội theo Tiêu chuẩn AS/NZS 4600-2018 | 2020-2021 | Đề tài Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng của lỗ khoét đến sự mất ổn định tuyến tính của cấu kiện thép tạo hình nguội | 2021-2022 | Đề tài Cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Dịch tiêu chuẩn thép tạo hình nguội AS/NZS 4600-2005 | 2016-2017 | Đề tài cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | Khen thưởng hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải 3 | 2020 | ||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Thiết kế xây dựng | ||||||||||||