TS. Phạm Đức Cường

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

  1. Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx http://www.vistec.gov.vn/

 

1. Họ và tên: PHẠM ĐỨC CƯỜNG
2. Năm sinh:         1977                                                           3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:  Tiến sĩ kỹ thuật                                                   Năm đạt học vị:  2009

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:

7.  E-mail:   phdcuong77@gmail.com
8. Mobile:   0936035025
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Đại học xây dựngXD Đ & CN2000
Thạc sỹ
Tiến sỹ ĐH Tổng hợp XD MatxcovaCơ học đất, Nền và móng2009
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng Nga Tốt Tốt Tốt Tốt
2
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
2000 – 2003

 

2004-2009

2009- nay

Kỹ sư

 

Nghiên cứu sinh

Giáo viên

Thiết kế xây dựng

 

Cơ học đất, Nền Móng

Cơ học đất, Nền Móng

Cty thiết kế và XD thương mại

 

ĐH TH XD Matxcova

ĐH Kiến trúc Hà Nội

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
Коэффициент постели и его использование при расчете взаимодействия фундаментных плит и грунтовых оснований.Đồng tác giảгражданское строительство2008
Взаимодействие фундаментных плит и основания, описываемого упругой моделью, при действии распределенных и сосредоточенных нагрузок.Tác giảСборник трудов 11-ой Международной межвузовной научно-пратической конференции молодых ученых, докторантов и аспирантов «Строительство – формирование среды жизнедеятельности». МГСУ. Москва.2008
Расчет напряженно-деформированного состояния гражданских сооружений и основания.Tác giảВесник МГСУ. Москва.2008
2Tạp chí quốc gia
Nghiên cứu tác động tương hỗ của móng bè và nền đàn hồi khi tác động tải trọng phân bố và tập trungTác giảTạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng2012
Hệ số nền và ảnh hưởng của nó đến sự làm việc của nhà cao tầng khi chịu tải trọng động đấtTác giảTạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng2016
Bàn về việc xác định đặc trưng cơ học của đất khu vực Đình Vũ, Hải Phòng theo thí nghiệm xuyên tĩnh và trong phòngTác giảTạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng2017
Đặc điểm phân bố ứng suất – biến dạng và hệ số nền khi chịu tải trọng thẳng đứng bởi móng băng có hình dạng khác nhauTác giảTạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng2018
Bàn về kết quả thí nghiệm nén đất trong phòng để dự báo độ lún của móngTác giảTạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng2019
3Hội nghị quốc tế
4Sách chuyên khảo
Biên dịch: Cơ học công trình ngầm – Ví dụ và bài tậpĐồng tác giả2014
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
    
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn