TS. Phạm Đức Cường

(Last Updated On: 31/08/2022)

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

  1. Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx http://www.vistec.gov.vn/

 

1. Họ và tên: PHẠM ĐỨC CƯỜNG
2. Năm sinh:         1977                                                           3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:  Tiến sĩ kỹ thuật                                                   Năm đạt học vị:  2009

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN: 2 0 1 0 2  Tên gọi:Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:

7.  E-mail:   [email protected]
8. Mobile:   0936035025
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học  Đại học xây dựng XD Đ & CN 2000
Thạc sỹ
Tiến sỹ  ĐH Tổng hợp XD Matxcova Cơ học đất, Nền và móng 2009
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết
1  Tiếng Nga  Tốt  Tốt  Tốt  Tốt
2
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác Lĩnh vực chuyên môn Cơ quan công tác
2000 – 2003

 

2004-2009

2009- nay

Kỹ sư

 

Nghiên cứu sinh

Giáo viên

Thiết kế xây dựng

 

Cơ học đất, Nền Móng

Cơ học đất, Nền Móng

Cty thiết kế và XD thương mại

 

ĐH TH XD Matxcova

ĐH Kiến trúc Hà Nội

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT Tên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1 Tạp chí quốc tế
Коэффициент постели и его использование при расчете взаимодействия фундаментных плит и грунтовых оснований. Đồng tác giả гражданское строительство 2008
Взаимодействие фундаментных плит и основания, описываемого упругой моделью, при действии распределенных и сосредоточенных нагрузок. Tác giả Сборник трудов 11-ой Международной межвузовной научно-пратической конференции молодых ученых, докторантов и аспирантов «Строительство – формирование среды жизнедеятельности». МГСУ. Москва. 2008
Расчет напряженно-деформированного состояния гражданских сооружений и основания. Tác giả Весник МГСУ. Москва. 2008
2 Tạp chí quốc gia
Nghiên cứu tác động tương hỗ của móng bè và nền đàn hồi khi tác động tải trọng phân bố và tập trung Tác giả Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng 2012
Hệ số nền và ảnh hưởng của nó đến sự làm việc của nhà cao tầng khi chịu tải trọng động đất Tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng 2016
Bàn về việc xác định đặc trưng cơ học của đất khu vực Đình Vũ, Hải Phòng theo thí nghiệm xuyên tĩnh và trong phòng Tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng 2017
Đặc điểm phân bố ứng suất – biến dạng và hệ số nền khi chịu tải trọng thẳng đứng bởi móng băng có hình dạng khác nhau Tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng 2018
Bàn về kết quả thí nghiệm nén đất trong phòng để dự báo độ lún của móng Tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng 2019
3 Hội nghị quốc tế
4 Sách chuyên khảo
Biên dịch: Cơ học công trình ngầm – Ví dụ và bài tập Đồng tác giả 2014
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
1      
2      
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

       
       
       
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT Hình thức Hội đồng Số lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TT Họ và tên Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn Đơn vị công tác Năm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn

 

Hotline TS : 0914.859.909