LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: NGUYỄN XUÂN QUÝ | ||||||||||
2. Năm sinh: 1982 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2019 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 5 | 0 | 7 | Tên gọi: VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên, nghiên cứu viên
Chức vụ hiện nay: Bí thư Chi bộ LHS-TNS Hokkaido, Nhật Bản |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0902 264 270 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại Học Xây Dựng, Việt Nam | Công nghệ Vật liệu xây dựng | 2005 | |||||||
Thạc sỹ | Đại Học Xây Dựng, Việt Nam | Công nghệ Vật liệu xây dựng | 2010 | |||||||
Tiến sỹ | Muroran Institute of Technology, Nhật Bản | Công nghệ Vật liệu xây dựng | 2019 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Anh Văn | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | Nhật Văn | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2009-2016 | Giảng viên | Công nghệ, kỹ thuật sản xuất vật liệu xây dựng | Khoa Xây dựng – Trường đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
2016-2019 | Nghiên cứu sinh Tiến sĩ | Công nghệ vật liệu xây dựng | Muroran Institute of Technology, Nhật Bản | ||||||||
2019-2022 | Nghiên cứu viên sau tiến sĩ (postdoc) | Công nghệ vật liệu xây dựng | Muroran Institute of Technology, Nhật Bản | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
1.1 | Effect of 10-year outdoor exposure and curing conditions on the pore structure characteristics of hardened cement mortar | Đồng tác giả | Journal of Advanced Concrete Technology, Japan Concrete Institute | 2018 | |||||||
1.2 | Distribution Map of Frost Resistance for Cement-Based Materials Based on Pore Structure Change | Đồng tác giả | Materials, MDPI | 2020 | |||||||
1.3 | Experimental investigation of material properties and self-healing ability in a blended cement mortar with blast furnace slag | Đồng tác giả | Materials, MDPI | 2020 | |||||||
1.4 | Influence of drying on frost resistance of mortar using a nitrite corrosion inhibitor and paraffin waterproofing agent | Đồng tác giả | Construction and Building Materials, Elsevier | 2021 | |||||||
1.5 | Investigation on Aesthetic and Water Permeability of Surface Protective Material under Accelerated Weathering | Đồng tác giả | Materials, MDPI | 2021 | |||||||
1.6 | Influence of Nanofibrillated Bacterial Cellulose on the Properties of Ordinary and Expansive Mortars | Đồng tác giả | Materials, MDPI | 2022 | |||||||
1.7 | A study on the change in frost resistance and pore structure of concrete containing blast furnace slag under the carbonation conditions | Đồng tác giả | Construction and Building Materials, Elsevier | 2022 | |||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
3.1 | The effect of Environmental Conditions on Service Life of Mortar corresponding Meteorological Index | Đồng tác giả | Joint Seminar on Environmental Science and Disaster Mitigation Research (JSED 2018), Japan | 2018 | |||||||
3.2 | Study on maturity of temperature and humidity describe the change of pore structure by drying condition of mortar using different type of cement | Đồng tác giả | Joint Seminar on Environmental Science and Disaster Mitigation Research (JSED 2018), Japan | 2018 | |||||||
3.3 | Pore structure and properties of mortar specimens using different types of cement exposed outdoor for 10 years | Đồng tác giả | Proceedings of 12th International Symposium Between Korea, China and Japan on Performance Improvement of Conrete for Long Life Span Structure (PICLS 2018), Part 1, p.95, China | 2018 | |||||||
3.4 | Mapping of FRPST damage climate indexes using mesh climate value | Đồng tác giả | Proceedings of 12th International Symposium Between Korea, China and Japan on Performance Improvement of Conrete for Long Life Span Structure (PICLS 2018), Part 2, p.272, China | 2018 | |||||||
3.5 | Slowdown of Strength Development of Cement Paste by Freezing Before and After the Start of Setting Time | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.6 | Hydrate Formation Behavior and Strength Development of Mortar using Calcium Nitrite | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.7 | Influence of Carbonation on Frost Resistance of Concrete with different Fly Ash Replacement Ratios | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.8 | Influence of Early Age Freezing and Construction Conditions on Strength Properties of Fiber Reinforced Polymer Cement Mortar | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.9 | The Stability of Hollow Microspheres in Fresh Concrete | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.10 | Study on Physical Properties of Geopolymer Mortar using Recycled Fine Aggregate | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.11 | Influence of pore size range on carbonation of hardened cement mortar | Đồng tác giả | Proceedings of the 13th International Symposium between Korea, Japan & China on Performance Improvement of Concrete for Long life span Structure (PICLS 2019), CheongJu University, Korea | 2019 | |||||||
3.12 | Pore structure change in nano-scale of mortar due to temperature | Đồng tác giả | NXB Khoa học kĩ thuật | 2020 | |||||||
3.13 | Relationship between compressive strength and porosity of cement paste containing expansive additives | Đồng tác giả | NXB Khoa học kĩ thuật | 2020 | |||||||
3.14 | Estimation of freezing and thawing test results using LIGHTGBM | Đồng tác giả | Proceedings of the 14th International Symposium between Japan, China and Korea on Performance Improvement of Concrete for Long Life Span Structure (PICLS 2021)At: University of the Ryukyu, Japan | 2021 | |||||||
3.15 | International comparison and the impact of climate change in the frost damage environment of concrete | Đồng tác giả | Proceedings of the 14th International Symposium between Japan, China and Korea on Performance Improvement of Concrete for Long Life Span Structure (PICLS 2021)At: University of the Ryukyu, Japan | 2021 | |||||||
3.16 | |||||||||||
3.17 | |||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Thí nghiệm kiểm định vật liệu xây dựng (phân tích MIP, XRD, SEM)
– Sử dụng và xử lý phế thải công nông nghiệp chế tạo vật liệu xây dựng – Công nghệ và vật liệu chống thấm – Công nghệ bê tông nhẹ, bê tông tự đầm, tự san phẳng, bê tông đầm lăn, bê tông cường độ cao, bê tông chất lượng cao – Biên soạn, thẩm định các tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn ngành liên quan đến vật liệu xây dựng – Cấu trúc nano vật liệu bê tông xi măng |
||||||||||||