LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1985 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2019 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ x | Khoa học Y dược | ||||||||
| Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
| 7. Email: [email protected]; [email protected]
8. Mobile: 0914859909 |
||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2008 | |||||||
| Thạc sỹ | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2011 | |||||||
| Tiến sỹ | INSA de Rennes | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2019 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | IELTS | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
| 2 | |||||||||||
| 11. Quá trình công tác | |||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2008 đến nay | Giảng viên | Kết cấu bê tông cốt thép – gạch đá | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
| Từ 09/2015 đến 09/2019 | Nghiên cứu sinh | Kết cấu bê tông cốt thép | INSA de Rennes | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo | |||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Dự báo khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt thanh FRP | Đồng tác giả | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng | 2021 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| Experimental study on a novel exterior RCS hybrid joint | Đồng tác giả | Hội nghị CCVIII-Wycoming | 2017 | ||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Nghiên cứu ứng xử và thiết kế kết cấu dầm cao bê tông cốt thép | 05/2021-05/2022 | Chưa nghiệm thu | ||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| – | ||||||||||||