LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx
1. Họ và tên: Nguyễn Tất Tâm | ||||||||||
2. Năm sinh: 1979 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2018 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0989664268 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2002 | |||||||
Thạc sỹ | ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2010 | |||||||
Tiến sỹ | ĐH Toulouse III Paul Sabatier – Cộng hòa Pháp | Xây dựng | 2018 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Tiếng Pháp | TB | TB | TB | TB | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
5/2002 – 10/2006 | Kĩ sư thiết kế | Tư vấn TK công trình xây dựng | Tổng Công ty tư vấn XD Việt Nam (VNCC) | ||||||||
11/2006 – 8/2015 | Giảng viên khoa Xây dựng | Giảng viên đại học ngành XDDD và CN | Đại học Kiến trúc HN | ||||||||
9/2015 – 9/2018 | Nghiên cứu sinh | Nghiên cứu sinh ngành xây dựng/ Chuyên ngành thí nghiệm không phá hủy. | ĐH Toulouse III Paul Sabatier – Cộng hòaPháp | ||||||||
10/2018 – nay | Giảng viên khoa Xây dựng | Giảng viên đại học ngành XDDD và CN | Đại học Kiến trúc HN | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
– | Characterization of damage in concrete beams under bending with Acoustic Emission Technique (AET) | Tác giả | Journal of Construction and Building Materials ISSN 0950-0618 vol. 187, pp. 487–500, 2018 – SCIE (https://doi.org/10.1016/j.conbuildmat.2018.07.217) | 2018 | |||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
– | Identification of tensile damage in concrete by Acoustic Emission”. Conference on Materials, Structures and Construction Technology – 2017 (MSC 2017). October 2017, Hanoi Architectural University, Vietnam. | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng. ISSN 1859-350X | 2017 | |||||||
– | Xác định khả năng chịu lực của sàn Bê tông cốt thép bằng phương pháp đường chảy dẻo sử dụng nguyên lý công ảo. | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng. ISSN 1859-350X | 2018 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
– | Identification of shear-induced damage in concrete beams by Acoustic Emission. | Tác giả | “2nd International RILEM/COST Conference on Early Age Cracking and Serviceability in Cement-based Materials and Structures” – EAC2.
12–14th September 2017, ULB-VUB, Brussels, Belgium. |
2017 | |||||||
– | Characterization of damage in cement-based beams by Acoustic Emission Technique (AET) | Tác giả | Materials, Structures, Construction Technologies and Construction Inspections 2019 – MSC 2019. September 2019, Hanoi Architectural University, Vietnam | 2019 | |||||||
– | Damages Assessment of Cement-Paste and Cobblestone Interfacial Transition Zone by Acoustic Emission
(Scopus) |
Tác giả | The 7th International Conference on Engineering Mathematics and Physics (ICEMP 2018), Prague, Czech Republic, 15-18th June 2018. MATEC Web of Conferences Volume 186, eISSN 2261-236X (https://doi.org/10.1051/matecconf/201818602005) | 2018 | |||||||
– | Damage classification in concrete, mortar and cement-paste beams under bending by Acoustic Emission Technique (AET)
(Scopus) |
Tác giả | FORM2020 – IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 072007 IOP Publishing doi:10.1088/1757-899X/869/7/072007 | 2020 | |||||||
– | Effects of travel distance to Acoustic Emission parameters in cement-based materials
(Scopus) |
Tác giả | CIGOS 2021, Emerging Technologies and Applications for Green Infrastructure Proceedings of the 6th International Conference on Geo-technics, Civil Engineering and Structure. Lecture Notes in Civil Engineering 203, link of the paper: https://doi.org/10.1007/978-981-16-7160-9_18 | 2021 | |||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||