LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Ngọc Thanh | ||||||||||
2. Năm sinh: 1979 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2008 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên- Phó trưởng bộ môn Địa kỹ thuật- Khoa Xây Dựng |
||||||||||
7.E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0943298808 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường ĐH Xây Dựng HN | Cầu đường | 2002 | |||||||
Thạc sỹ | Joseph Fourier University | Địa Kỹ Thuật | 2003 | |||||||
Tiến sỹ | Grenoble Institute of Technology | Địa Kỹ Thuật | 2008 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Pháp | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2008 – đến nay | Giảng viên | Địa Kỹ Thuật | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Nghiên cứu sử dụng cọc trong xử lý nền đất yếu trong xây dựng công trình | Tác giả | Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng | 2016 | ||||||||
Xử lý nền đất yếu bằng trụ đá ba lát trong điều kiện địa tầng Hà Nội | Tác giả | Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng | 2017 | ||||||||
Một số vấn đề tồn tại trong xây dựng phần ngầm nhà cao tầng tại Hà Nội | Tác giả | Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng | 2017 | ||||||||
Bàn luận về phương pháp xác định sức chịu tải dọc trục của cọc đơn theo kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh | Đồng tác giả | Tạp chí xây dựng | 2019 | ||||||||
Luận bàn về phương pháp xác định sức chịu tải thẳng đứng dọc trục của cọc theo TCVN 10304-2014 và TCXD 205-1998 | Đồng tác giả | Tạp chí kiến trúc và xây dựng | 2019 | ||||||||
Một số nhận xét về ứng dụng thí nghiệm và kết quả thí nghiệm Osterberg cho cọc khoan nhồi đường kính 2000 của dự án Metropolis và Smart city (Đồng tác giả) | Đồng tác giả | Tạp chí kiến trúc và xây dựng | 2019 | ||||||||
Một số vấn đề về tính toán sức chịu tải cọc khi chịu tác động của động đất | Tác giả | Tạp chí kết cấu và công nghệ xây dựng | 2019 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
2D numerical modelling contiguous bored piles for stability of deep excavation in adjacent construction | Tác giả | Advanced Solution in Civil Engineering and Transport | 2015 | ||||||||
Numerical simulation of the deep excavation retaining by sheet piles and ground anchors in complicated soils condition in vicinity of the Duong River, Hanoi city | Đồng tác giả | International Conference on Sustainability in Civil Engineering Hanoi, Vietnam in Nov 2018, ISSN2354-0818 | 2018 | ||||||||
Full-scale Pullout Testing of Ground Anchors to Evaluate the Applicability of French Design Practice TA95 for Vietnam | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế CIGOS Nov 2019- Lecture Notes in Civil Engineering” published by Springer and indexed in Scopus | 2019 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | Cơ học đất | 2019 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu xử lý nền đất yếu bằng trụ vật liệu hạt rời trong điều kiện địa tầng khu vực Hà Nội | 2015 -2017 | Nghiên cứu khoa học cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||
Phân tích, đánh giá một số hệ số trong việc xác định sức chịu tải dọc trục của cọc bê tông cốt thép theo TCVN 10304-2014 | 2018-2020 | Nghiên cứu khoa học cấp trường | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Các giải pháp nền móng | ||||||||||||
– Công nghệ xử lý nền đất yếu | ||||||||||||
– Các biện pháp thi công hố đào sâu | ||||||||||||