LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: NGUYỄN CÔNG GIANG | ||||||||||
2. Năm sinh: 13-12-1963 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm:Tiến sỹ Năm được phong:2010
Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:Nghiên cứu viên
Chức vụ hiện nay: Trưởng Bộ môn Xây dựng công trình ngầm đô thị – Khoa Xây dựng – Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0942538888 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trưòng ĐH Mỏ-Địa chất | Địa chất công trình | 1993 | |||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Công Nghệ Aichi Nhật Bản | Kỹ thuật xây dựng | 2000 | |||||||
Tiến sỹ | Trường ĐH Công Nghệ Muoran Nhật Bản | Kỹ thuật xây dựng | 2010 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | Trường ĐH Công Nghệ Aichi Nhật Bản | Cơ học đất, thí nghiêm trong phòng | 1996 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiềng Anh (khá) | x | x | x | x | ||||||
2 | Tiengs Nhật (khá) | x | x | x | x | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
1993 – 1996 | Cán bộ dự án các công trình khoan khảo sát, thiết kế sử lý nền móng | Công ty COFEC thuộc viện Kỹ thuật Xây Dựng IBST. | 21A Phan Chu Trinh, Hµ Néi | ||||||||
1996-2000 | Học viên thạc sỹ | AIT, Japan | Nagoya , Japan | ||||||||
2000 – 2005 | Phó Giám đốc Trung tâm Chuyển Giao Công Nghệ | Công Ty TDC, thuộc Tổng Công ty Xây dụng Hà nội | Cầu Giấy, Ba Đình-Hà Nội | ||||||||
2005 – 2007 | Giảng viên khoa Xây Dựng | ĐHKT Hà nội | Thanh Xuan, Hà nội | ||||||||
2007 – 2010 | NCS | ĐH Công Nghệ Muoran Nhật bản (MIT) | Hokkaido , Japan | ||||||||
2010- Đến nay | Giảng viên khoa Xây Dựng | ĐHKT Hà nội | Thanh Xuân Hà nội | ||||||||
|
|||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Considerations of Holocene Ground and Its Soil Properties in Ha Noi City | Tác giả | Earth Science –
The Association for the Geological Collaboration in Japan số 69-6 |
2015 | ||||||||
Monitoring land subsidence evolution at central urban region of Hanoi city (Vietnam) | Tác giả | Journal Environmental and Engineering Geoscience ( Đã gửi bài) | 2020 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Quy hoạch không gian ngầm cho các đô thị lớn ở Việt Nam dựa trên kinh nghiệm quy hoạch và sử dụng không gian ngầm tại Nhật Bản (phần 1) | Tác giả | Tạp chí Kiến Trúc Việt Nam số 06 | 2014 | ||||||||
Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình của thế Holocen khu vực trung tâm thành phố Hà Nội | Tác giả | Tập san Hội nghị khoa học: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – 45 năm phát triển và hội nhập | 2014 | ||||||||
Nghiên cứu một số phương pháp dự đoán lún bề mặt trong quá trình thi công tuyến metro bằng công nghệ khoan kích ngầm
|
Tác giả | Tạp chí xây dựng số 3 | 2015 | ||||||||
Nghiên cứu những ảnh hưởng bất lợi khi xây dựng các tuyến phố thương mại ngầm
|
Tác giả | Tạp chí xây dựng số 3 | 2018 | ||||||||
Giải pháp tường chắn đất cho đường dẫn hầm giao thông cơ giới khu vực Hà Nội
|
Tác giả | Tạp chí xây dựng số 3 | 2018 | ||||||||
Một số đánh giá về các tiêu chuẩn trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm ở Việt Nam và các kiến nghị
|
Đồng tác giả | Tập san Hội thảo khoa học toàn quốc lần thứ 31 về định hướng phát triển hệ thống tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam | 2018 | ||||||||
Quan trắc chấn động bề mặt bằng thiết bị đo rung VM 1220E
|
Tác giả | Tạp chí xây dựng số 6 | 2019
|
||||||||
Ứng dụng GIS trong quản lý quy hoạch và xây dựng công trình ngầm hướng tới mục tiêu phát triển đô thị thông minh tại Việt Nam | Tác giả | Tạp chí xây dựng số 7 | 2019 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Characteristics of traffic induced-vibration of ground treated with the liquefied stabilized soil using excavated soil in Hanoi City ( đã gửi bài)
The strength of the pile and the reliability of the calculation results (đã gửi bài)
Some Experiences by Using numerical Methods on Simulation and Analysis of Geohazards in tunneling and mining in Vietnam(đã gửi bài)
|
Tác giả
Tác giả
Tác giả |
XXIII International Scientific Conference
XXIII International
AFTES 2020 International
|
2020
2020
2020 |
||||||||
4 | Sách chuyên khảo
Công nghệ thi công công trình ngầm đô thị Sổ thiết kế bãi đỗ xe ngầm |
Tác giả
Tác giả |
NXB Xây dựng
NXB Khoa học và kỹ thuật |
2019
2019 |
|||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | Quy hoạch đô thị thành phố Long Khánh | Sử dụng GIS trong quản lý hạ tầng đô thị thành phố Long Khánh. | Đang trong giai đoạn triển khai. | |||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình gây ra sự rủi ro trong quá trình thi công các công trình ngầm tại khu vực Hà Nôi (Chủ nhiệm đề tài) | 2016- 2018 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu | |||||||||
Giải pháp nền móng cho các bãi dỗ xe ngầm tại các quận trung tâm thành phố Hà Nội.(Chủ nhiệm đề tài) | 2018 – 2019 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tham gia điều hành dự án Lập QHXD Vùng tỉnh Quảng Ninh.
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý (GIS) các điều kiện hiện trạng tự nhiên, kinh tế – xã hội. Phân tích đánh giá và lựa chọn đất xây dựng phục vụ lập đồ án QH xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050
|
2013 – 2014 | Dự án Lập QHXD Vùng tỉnh Quảng Ninh | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tham gia điều hành dự án lập QHC đô thị Ninh Bình.
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý (GIS) các điều kiện hiện trạng, các nội dung quy hoạch cho đồ án Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
2014 | Dự án lập QHC đô thị Ninh Bình | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tham gia điều hành dự án lập QHC Tp. Uông Bí.
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) Phân lích đánh giá và lựa chọn đất xây dựng phục vụ lập đồ án QH chung thành phố Uông Bí đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
2015 | Dự án lập QHC Tp. Uông Bí | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tham gia điều hành dự án lập QHC thị xã Đông Triều. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) Phân lích đánh giá và lựa chọn đất xây dựng phục vụ lập đồ án QH chung huyện Đông Triều đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050 | 2015 | Dự án lập QHC thị xã Đông Triều | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Quy hoạch không gian ngầm đô thị | ||||||||||||
– Thiết kế thi công hố đào sâu
– Thiết kế thi công công trình ngầm dạng tuyến – Dự báo đánh giá các vấn đề về tai biến địa chất |
||||||||||||
– Thiết kế thi công bãi đỗ xe ngầm trong các khu vực nội đô | ||||||||||||