LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Cảnh Cường | |||||||||||
2. Năm sinh: 1972 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2021 |
|||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: |
|||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | |||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Trưởng bộ môn Thi công & máy xây dựng |
|||||||||||
7. E-mail: [email protected] | |||||||||||
8. Mobile: 0912063472 | |||||||||||
9. Quá trình đào tạo | |||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng &CN | 1995 | ||||||||
Thạc sĩ | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng &CN | 2002 | ||||||||
Tiến sĩ | Trường ĐH Xây dựng Hà Nội | Quản lý xây dựng | 2021 | ||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | khá | khá | khá | TB | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
1995- nay (2022) | Giảng viên | Kỹ thuật Xây dựng | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
|
|||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
2.1 | Thi công sửa chữa, gia cố kết cấu bê tông cốt thép bằng cách dán vật liệu FRP | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc-Xây dựng | 2012 | |||||||
2.2 | Xác định hệ số chọn búa đóng cọc | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc-Xây dựng | 2019 | |||||||
2.3 |
Xác định cao độ san nền hợp lý cho các khu đô thị và công nghiệp |
Đồng tác giả | Tạp chí xây dựng | 2015 | |||||||
2.4 | Áp dụng quy hoạch động trong tổ chức thi công | Tác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 (ICACE 2019)( (ISBN 978-604-67-1457-6) | 2019 | |||||||
2.5 | Đánh giá phương án tổ chức xây dựng công trình trong giai đoạn nghiên cứu khả thi | Đồng tác giả | Tạp chí Kinh tế xây dựng (ISSN 1859-4921) | 2020 | |||||||
2.6 | Phương pháp lập chiến lược tổ chức xây dựng kết cấu hạ tầng tối ưu cho các dự án khu đô thị mới | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng (ISSN0866-0762) | 2020 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Biên soạn Tài liệu giảng dạy ‘ Hướng dẫn đồ án môn học Tổ chức và quản lý thi công’ | 2016-2017 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam
về yêu cầu an toàn giàn giáo |
2019-2020 | Đề tài cấp Bộ xây dựng | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về cột chống hợp kim nhôm kiểu ống lồng – Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm | 2021-2022 | Đề tài cấp Bộ xây dựng | Chưa nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Thiết bị làm việc tạm thời – Lưới an toàn – Phần 1: Yêu cầu an toàn và các phương pháp thử nghiệm | 2021-2022 | Đề tài cấp Bộ xây dựng | Chưa nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||