TS. Lê Hữu Thanh

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

  

1. Họ và tên:       LÊ HỮU THANH
2. Năm sinh:        1980                                              3. Nam/Nữ:                   Nam
4.  Học hàm:                                                              Năm được phong:

  Học vị:            Tiến sỹ                                          Năm đạt học vị:            2013

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:                                       Chức vụ hiện nay: PGĐ TT Thí nghiệm Kiểm định Chất lượng Công trình – Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
7. E-mail: thanhhuule@hotmail.com
8. Mobile: 0903278721
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại họcĐH Kiến trúc Hà NộiKỹ sư Xây dựng2003
Thạc sỹHọc viện Công nghệ Châu Á – AIT, Bangkok, Thái LanThạc sỹ kết cấu Xây dựng2010
Tiến sỹĐại học Nagoya, Nhật BảnTiến sỹ kết cấu Xây dựng2013
Thực tập sinh khoa học

 

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1Tiếng AnhKháKháKháKhá
2

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
2003-2004Kỹ sư Tư vấn thiết kếTư vấn thiết kế Xây dựngCty Xây dựng số 1 – Hà Nội
2004-2006Kỹ sư Tư vấn thiết kếTư vấn thiết kế Xây dựngViện KHCN Xây dựng – IBST
2006-2008Giảng viênBộ môn Sức bền VL – Cơ kết cấuĐH Kiến trúc Hà Nội
2008-2010Học thạc sỹSinh viênViện Công nghệ Châu Á – AIT, Bangkok, Thái Lan
2010-2013Học tiến sỹSinh viênĐại học Nagoya, TP. Nagoya, Nhật Bản
2013 – 2015Giảng viênBộ môn Sức bền VL – Cơ kết cấuĐH Kiến trúc Hà Nội
2015 – nayPhó giám đốcNghiên cứu khoa học, giảng dảy, quản lýTT Thí nghiệm và Kiểm định Chất lượng Công trình – ĐH Kiến trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng )

Năm công bố
1Tạp chí Quốc tế
Performance of Curved Steel Bridge Railings Subjected to Truck CollisionsL. Thanh, Y. ItohJournal of Engineering Structures, Vol.54, pp.34-462013
Performance of New-type Curved Steel Bridge Railings Subjected to Heavy Truck CollisionsL. Thanh, Y. Itoh, S. Itoh, O. TakadohJournal of the Society of Material Science, Japan, Vol 62, No.10, pp.607-6142013
Study on Concave- and Convex-Curved Steel Bridge RailingsY. Itoh, L. ThanhInternational Journal of Protective Structures, Vol 5, No.22014
2Tạp chí quốc gia
Lan can an toàn trên cầu và đường cao tốc theo tiêu chuẩn nhật bảnY. Itoh, L. ThanhTạp chí Xây dựng Đô Thị, số 57/2017, ISSN 1859 31192017
3Hội thảo quốc tế
Performances of Curved Steel Bridge Railing Using the Numerical AnalysisL. Thanh, Y. ItohThe 9th German – Japanese Bridge Symposium, Kyoto University, JapanSept 2012
Numerical Study of New-type Curved Steel Bridge Guard Fence under Vehicular LoadL. Thanh, Y. ItohThe Fourteenth International Conference on Civil, Structural and Environmental, Engineering Computing, Cagliari, Sardinia, ItalySept, 2013,
Effect of Impact Angle to the Performance of Steel Curved Guard Fence Subjected to Truck CollisionL. Thanh, Y. Itoh14th International Summer Symposium, JSCE, Nagoya University, JapanSept, 2012
 Study on Collision Performances of Convex-Curved Steel RailingL. Thanh, Y. Itoh14th East Asia – Pacific Conference on Structural Engineering and ConstructionDec 2015
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
  
   
   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

   
    
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá  các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước  trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1Thành viên Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp trường03
2
3
4
5
18. Giới thiệu những chuyên gia khác trong cùng lĩnh vực nghiên cứu KH&CN
TTHọ và tênNơi công tácĐịa chỉ liên lạcĐiện thoại
1
2
3
4
5