TS. Đỗ Minh Tính

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

  1. Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx

 

1. Họ và tên: Đỗ Minh Tính                
2. Năm sinh: 1979                                                                3. Nam/Nữ: Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị: Tiến sĩ                                                                  Năm đạt học vị: 2011

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:

 Mã chuyên ngành KH&CN:10501 Tên gọi: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng dạy

Chức vụ hiện nay: Giảng viên

7. E-mail: dominhtinh32@gmail.com
8.Mobile: 0988.560.866
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Đại học Mỏ – Địa chấtĐịa chất công trình – Địa kỹ thuật2001
Thạc sỹĐại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)Công trình địa chất2007
Tiến sỹ Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)Công trình địa chất 2011
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng Trung QuốcThành thạoThành thạoThành thạo Thành thạo
2 Tiếng AnhKháKháTốtKhá
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
2001 ~ 2003Giảng viênĐịa chất công trìnhĐại học Xây dựng
2003 ~ 2011Đi họcCông trình địa chấtĐại học Địa chất Trung Quốc
2011 ~ 2012Giảng viênĐịa chất công trìnhĐại học Xây dựng Hà Nội
2012 ~ 2012Giảng viênĐịa chất công trìnhĐại học Kiến trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
2Tạp chí quốc gia
Cơ chế gia cố nền đất yếu bằng phương pháp cố kết chân không và điều kiện áp dụng thực tếTác giả Tạp chí Kiến trúc & Xây dựng, số 152015
 Một số yêu cầu về qui hoạch, cấu tạo các công trình ngầmTác giảTạp chí Than Khoáng sản Việt Nam, số 162017
Giải pháp thí nghiệm cắt phẳng xác định sức chông cắt của đất phong hóa lẫn dăm sạnTác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam, số 62018
Nghiên cứu ứng dụng Radar xuyên đất trong dự báo một số tai biến địa chất trong thi công hầm xuyên núiĐồng tác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam, số 32019
Ảnh hưởng của khai thác mỏ chì kẽm Bằng Lũng – Chợ Đồn, Bắc Kạn đến môi trường địa chất và đề xuất các giải pháp khắc phụcĐồng tác giảHội nghị Khoa học toàn quốc VietGeo 2019
Nguyên nhân hư hỏng mố trụ cầu thuộc dự án đường giao thông khu công nghiệp Đồng BànhĐồng tác giảTạp trí Địa kỹ thuật2020
Sử dụng công nghệ Radar xuyên đất trong công tác khảo sát địa kỹ thuật. Lấy ví dụ cho một số dự án điển hìnhTác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam, số 62021
3Hội nghị quốc tế
Lựa chọn giải pháp móng cho công trình xây chen khu vực đô thị Hà Nội – Proceedings of the International Workshop – Hue Geo – Engineering 2012Đồng tác giả2012
Đánh giá ảnh hưởng của công tác tháo khô hố đào đến lún bề mặt và chuyển vị của kết cấu tường vâyĐồng tác giảHội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 (ICACE 2019)2019
4Sách chuyên khảo
Bài giảng Thực hành Địa kỹ thuậtTác giảTrường Đại học Kiến trúc Hà Nội2019
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
    
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–        Địa chất công trình, địa chất thủy văn công trình, xử lý nền đất yếu.