LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Đào Minh Hiếu | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 29/10/1979 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Không Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2018 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0912534406 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Kỹ thuật Xây dựng | 2003 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Kỹ thuật Xây dựng | 2007 | |||||||
| Tiến sỹ | Viện công nghệ Muroran, Nhật Bản | Kỹ thuật Xây dựng | 2018 | |||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
| 2 | |||||||||||
| 3 | |||||||||||
| 4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2003-2004 | Cán bộ | Xây dựng công trình | Văn phòng tư vấn, ĐH Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
| 2005 đến nay | Giảng viên | Quản lý, thi công công trình | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
|
|
|||||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| Rainfall-induced failure of volcanic embankments subjected to cyclic loadings in cold regions | Đồng tác giả | ASCE-Geotechnical Special Publications, No.257, pp.116-123. | 2016 | ||||||||
| Piping phenomenon of embankments constructed by volcanic soils and its evaluation | Đồng tác giả | ASCE-Geotechnical Special Publications, No.280, pp.688-698. | 2017 | ||||||||
| Internal erosion of volcanic coarse grained soil and its evaluation | Đồng tác giả | International Journal of GEOMATE, Vol.13, Issue. 38, pp.165-172. | 2017 | ||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Đánh giá sự ổn định của mái dốc dưới ảnh hưởng của dòng thấm | Tác giả | Tạp chí xây dựng Viêt Nam, 9/2018 | 2018 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| Piping phenomenon in volcanic soils and its evaluation | Đồng tác giả | Joint seminar on Environmental Science and Disaster Mitigation Research 2016–CEDAR, Muroran IT | 2016 | ||||||||
| Internal erosion of volcanic soils due to seepage flow and its evaluation | Đồng tác giả | Joint seminar on Environmental Science and Disaster Mitigation Research 2017–CEDAR, Muroran IT | 2017 | ||||||||
| Stability evaluation of piping phenomenon in volcanic soils | Đồng tác giả | Technical Report of the Hokkaido Branch of the Japanese Geotechnical Society, No. 57 | 2017 | ||||||||
| Effect of Pre-deformation by Cyclic Loadings on Seepage Flow-Induced Failure of Volcanic Embankments. | Đồng tác giả | Sustainable Design and Construction for Geomaterials and Geostructures. GeoChina 2018, pp 1-13 | 2018 | ||||||||
| 4 | Hội nghị quốc gia | ||||||||||
| Đánh giá sự ổn định của mái dốc dưới ảnh hưởng của dòng thấm | Tác giả | Những tiến bộ trong xây dựng và kiến trúc 2018, ACEA 2018 (lần 2) | 2018 | ||||||||
| Effect of compaction degree on seepage flow | Tác giả | ICACE-2019 | 2019 | ||||||||
| 5 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| – Kỹ thuật thi công và an toàn lao động trong xây dựng | ||||||||||||
| – Tổ chức, quản lý dự án trong xây dựng | ||||||||||||