ThS. Vũ Lệ Quyên

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:                Vũ Lệ Quyên
2. Năm sinh:           1983                                                           3. Nam/Nữ:  Nữ
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:          Th.S                                                               Năm đạt học vị:  2008

 

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:    Kỹ thuật Xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên

7. E-mail:    lequyenvu.hau@gmail.com
8. Mobile:   0972486583
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Đại học Xây Dựng Rostov, Rostov on Don, Liên bang NgaXDDD&CN2008
Thạc sỹ Đại học Xây Dựng Rostov, Rostov on Don, Liên bang NgaXDDD&CN
Thực tập sinh khoa học

 

10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng Nga TốtTốtTốtTốt
2 Tiếng AnhKháKháKháKhá
3
4
11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
2008-2009 Bộ môn KC Thép Gỗ, khoa Xây dựng Kết cấu Thép Gỗ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
2016 đến nay Bộ môn KC Thép Gỗ, khoa Xây dựng Kết cấu Thép Gỗ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
Evaluation of Reinforced Concrete Cylindrical Reservoirs with Single-Layered Wallsđồng tác giảTạp chí Scopus: «Procedia Engineering», Volume 150, ISSN: 1877-70582016
Search for Rational Single Wall Construction of Reinforced Concrete Cylindrical Reservoirs.đồng tác giảTạp chí Scopus: «Procedia Engineering», Volume 150, ISSN: 1877-70582016
Analysis of materials for the production of concrete classes B40 and higher in Vietnamđồng tác giả«Naukovedenie»,  Volume 7, №3ISSN 2223-5167 2015
The deformation properties of  concrete classes B40 – B60 from high workability mix blended with Vietnam materials.đồng tác giả«Naukovedenie», Volume 7, №3, ISSN 2223-51672015
Calculation of cylindrical reinforced concrete tank for LNG storageđồng tác giả«Engineering Journal of Don», Issue 2 (part 2)  ISSN 2073-86332015
Model for estimating the bonding of cement stone with aggregate in terms of the tensile strength of concrete.đồng tác giả«Naukovedenie», Volume 9, №3 ISSN 2223-51672017
The study of the change in the composition of a concrete mixture and kinetics of concrete strength during centrifugation on the example of the production experience of power line supports at the enterprises of the Socialist Republic of Vietnamđồng tác giả«Engineering Journal of Don», Issue 2, ISSN 2073-8633

 

2018
On the issue of high-strength concrete production in the Socialist Republic of Vietnam;đồng tác giả«Engineering Journal of Don», Issue 3, ISSN 2073-86332019
Methods of seismic and seismic isolation using special devicesđồng tác giả«Engineering Journal of Don», Issue 3, ISSN 2073-86332019
2Tạp chí quốc gia
 Thiết kế dầm thép chữ I có bản bụng lượn sóng theo tiêu chuẩn Nga SNiP II-23-81; Tác giả«Kiến trúc & Xây dựng», ISSN 1859 – 350X;2019
Tính toán tuổi thọ còn lại của bể chứa trụ thép có khuyết tật dạng nứt tại bản dưới cùng thành bể Tác giảTạp chí Khoa học “Kiến trúc và Xây dựng”2021
3Hội nghị quốc tế
Research of the pulsation components
of the wind load for high-rise metal structures
 
đồng tác giả«Kiến Trúc và Xây dựng», № 28  ISSN 1859-350X 2017
4Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1Giải pháp hữu ích cấp bởi Cục sở hữu trí tuệ Liên Bang Nga

 “Bể chứa trụ đứng toàn khối”

2012

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp