ThS. Vũ Lệ Quyên

(Last Updated On: 06/09/2022)

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:                Vũ Lệ Quyên
2. Năm sinh:           1983                                                           3. Nam/Nữ:  Nữ
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:          Th.S                                                               Năm đạt học vị:  2008

 

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN: 2 0 1 0 2  Tên gọi:    Kỹ thuật Xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên

7. E-mail:    [email protected]
8. Mobile:   0972486583
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học  Đại học Xây Dựng Rostov, Rostov on Don, Liên bang Nga XDDD&CN 2008
Thạc sỹ  Đại học Xây Dựng Rostov, Rostov on Don, Liên bang Nga XDDD&CN
Thực tập sinh khoa học

 

10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết
1  Tiếng Nga  Tốt Tốt Tốt Tốt
2  Tiếng Anh Khá Khá Khá Khá
3
4
11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác Lĩnh vực chuyên môn Cơ quan công tác
2008-2009  Bộ môn KC Thép Gỗ, khoa Xây dựng  Kết cấu Thép Gỗ  Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
2016 đến nay  Bộ môn KC Thép Gỗ, khoa Xây dựng  Kết cấu Thép Gỗ  Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT Tên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1 Tạp chí quốc tế
Evaluation of Reinforced Concrete Cylindrical Reservoirs with Single-Layered Walls đồng tác giả Tạp chí Scopus: «Procedia Engineering», Volume 150, ISSN: 1877-7058 2016
Search for Rational Single Wall Construction of Reinforced Concrete Cylindrical Reservoirs. đồng tác giả Tạp chí Scopus: «Procedia Engineering», Volume 150, ISSN: 1877-7058 2016
Analysis of materials for the production of concrete classes B40 and higher in Vietnam đồng tác giả «Naukovedenie»,  Volume 7, №3ISSN 2223-5167 2015
The deformation properties of  concrete classes B40 – B60 from high workability mix blended with Vietnam materials. đồng tác giả «Naukovedenie», Volume 7, №3, ISSN 2223-5167 2015
Calculation of cylindrical reinforced concrete tank for LNG storage đồng tác giả «Engineering Journal of Don», Issue 2 (part 2)  ISSN 2073-8633 2015
Model for estimating the bonding of cement stone with aggregate in terms of the tensile strength of concrete. đồng tác giả «Naukovedenie», Volume 9, №3 ISSN 2223-5167 2017
The study of the change in the composition of a concrete mixture and kinetics of concrete strength during centrifugation on the example of the production experience of power line supports at the enterprises of the Socialist Republic of Vietnam đồng tác giả «Engineering Journal of Don», Issue 2, ISSN 2073-8633

 

2018
On the issue of high-strength concrete production in the Socialist Republic of Vietnam; đồng tác giả «Engineering Journal of Don», Issue 3, ISSN 2073-8633 2019
Methods of seismic and seismic isolation using special devices đồng tác giả «Engineering Journal of Don», Issue 3, ISSN 2073-8633 2019
2 Tạp chí quốc gia
 Thiết kế dầm thép chữ I có bản bụng lượn sóng theo tiêu chuẩn Nga SNiP II-23-81;  Tác giả «Kiến trúc & Xây dựng», ISSN 1859 – 350X; 2019
Tính toán tuổi thọ còn lại của bể chứa trụ thép có khuyết tật dạng nứt tại bản dưới cùng thành bể  Tác giả Tạp chí Khoa học “Kiến trúc và Xây dựng” 2021
3 Hội nghị quốc tế
Research of the pulsation components
of the wind load for high-rise metal structures
 
đồng tác giả «Kiến Trúc và Xây dựng», № 28  ISSN 1859-350X  2017
4 Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1 Giải pháp hữu ích cấp bởi Cục sở hữu trí tuệ Liên Bang Nga

 “Bể chứa trụ đứng toàn khối”

2012

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT Hình thức Hội đồng Số lần
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TT Họ và tên Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn Đơn vị công tác Năm bảo vệ thành công
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp

 

Hotline TS : 0914.859.909