LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: VŨ HUY HOÀNG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1976 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Không Năm được phong:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2004 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Không
Chức vụ hiện nay: Không |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0912348810 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Đồng Tế – Thượng Hải – Trung Quốc | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1999 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2004 | |||||||
Tiến sỹ | Không | |||||||||
Thực tập sinh khoa học | Không | |||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Trung | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | Anh | Khá | Khá | Tốt | Khá | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
6/1999 ~12/2003 | Kỹ sư xây dựng | Thiết kế kết cấu công trình | Văn phòng tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng – Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
12/2003- nay | Giảng viên | Giảng dạy các môn học của bộ môn Kết cấu thép, gỗ | Khoa xây dựng – Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Đánh giá sai số nội lực trong phương pháp tính dây mềm không giãn và dây mềm đàn hồi trên các gối cố định | Tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2012 | |||||||
2 | Khảo sát sự làm việc của hệ giằng mảnh trong nhà công nghiệp sử dụng khung thép nhẹ | Đồng tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2014 | |||||||
3 | Xác định đường kính nút cầu đặc liên kết bu lông có góc giữa hai thanh là tù | Tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2015 | |||||||
4 | Tải trọng tĩnh tương đương với tác dụng nổ của bom đạn thông thường tác dụng lên tầng hầm phòng không | Đồng tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2017 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | Không | ||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | Không | ||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Lập quy trình hướng dẫn đồ án thép 1 sử dụng chương trình hỗ trợ thông đồ án | 2015 -2016 | Không | Đã nghiệm thu | ||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
1 | Không | ||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | Không | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | Không | ||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp | |||||||||||