LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: VÕ VĂN DẦN | |||||||||||
2. Năm sinh: 1986 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2014 |
|||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | |||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
|||||||||||
7. E-mail: [email protected] | |||||||||||
8.Mobile: 0987999739 | |||||||||||
9. Quá trình đào tạo | |||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||
Đại học | ĐH Kiến trúc Hà Nội | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2009 | ||||||||
Thạc sỹ | ĐH Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2014 | ||||||||
Tiến sỹ | |||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ 2009 đến 2022 | Giảng viên | Xây dựng | ĐH Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Phương pháp quan trắc, đo đạc trong thi công nhà siêu cao tầng ở việt nam bằng công nghệ GPS | Tác giả | Tạp chí xây dựng – Bộ xây dựng | 2017 | ||||||||
Các biện pháp phòng ngừa tai nạn ngã cao trong thi công nhà cao tầng | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & xây dựng | 2018 | ||||||||
Biện pháp lắp dựng tháp thép đỉnh mái tại tòa nhà Landmark 81 cao nhất Đông nam á | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & xây dựng | 2019 | ||||||||
Nguyên nhân tai nạn và các quy tắc an toàn khi vận hành cẩu tháp trong thi công nhà cao tầng | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & xây dựng | 2020 | ||||||||
Nghiên cứu và đề xuất quy trình thi công hệ ván khuôn gang form trong thi công hệ tường biên nhà cao tầng | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & xây dựng | 2021 | ||||||||
3 | hội nghị quốc tế | ||||||||||
Ứng dụng cộng nghệ cốp pha nhôm trong thi công công trình
|
Đồng tác giả | Hội nghị khoa học quốc tế với chủ đề “Vật liệu, Kết cấu, Công nghệ xây dựng và Kiểm định công trình 2022” | 2022 | ||||||||
4 | hội nghị quốc gia | ||||||||||
5 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Sách: Hướng dẫn đồ án Kỹ thuật thi công 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Xây dựng | 2021 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Đề tài NCKH cấp trường:
Nghiên cứu quy trình thi công hệ cốp pha nhôm trong thi công nhà cao tầng tại Việt Nam |
2021-2022 | Chưa nghiệm thu | ||||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ:
“Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Thang di động và tháp làm việc cấu tạo từ các bộ phận chế sẵn- Phần 1: Vật liệu, kích thước, tải trọng thiết kế, an toàn và yêu cầu sử dụng” |
2021-2022 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ:
“Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về Các hệ thống chống đỡ thủy lực vận hành thủ công để hỗ trợ công tác chuẩn bị – Phần 1: Thông số kỹ thuật sản phẩm |
2021-2022 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
1. Tư vấn thiết kế kết cấu, biện pháp thi công công trình
2. Tư vấn giám sát, thi công công trình |
||||||||||||