LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: VÕ THỊ THƯ HƯỜNG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1982 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
4. Học hàm: Không Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2007 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Không
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] ; [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0912774874 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2004 | |||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2007 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||
1 | Tiếng Anh C | Khá | Khá | Khá | Khá | |||||
2 | ||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||
Từ năm 2004 đến 2006 | Kỹ sư | Thiết kế kết cấu | Công ty tư vấn thiết kế VNCC – Bộ Xây Dựng | |||||||
Từ năm 2006 đến nay | Giảng viên | Địa kỹ thuật (XDDD&CN) | Khoa Xây Dựng – Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội | |||||||
|
||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||||||
Thiết kế tường chắn trọng lực dựa trên phương pháp chuyển vị giới hạn | Là tác giả | Tạp chí Kiến Trúc và Xây dựng | 2017 | |||||||
Một số vấn đề về mất ổn định sườn dốc trên đá Bazan Hòa Bình | Là tác giả | Tạp chí Kiến Trúc và Xây dựng | 2018 | |||||||
Một số trao đổi về tiêu chuẩn TCVN 9362-2012 khi tính toán nền công trình | Là tác giả | Tạp chí Địa kỹ thuật | 2019 | |||||||
So sánh tính toán sức chịu tải cực hạn của cọc từ kết quả thí nghiệm trong phòng và từ kết qur thí nghiệm xuyên hiện trường (SPT, CPT) | Là tác giả | Tạp chí Kiến Trúc và Xây dựng | 2020 | |||||||
Ảnh hưởng của tỷ lệ cạnh móng đến diện tích cốt thép yêu cầu cho móng đơn trên nền thiên nhiên. | Là tác giả | Tạp chí Kiến Trúc và Xây dựng | 2021 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||
Xác định vùng biến dạng dẻo bằng exel khi thiết kế nền đường đắp trên đất yếu. | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến Trúc và xây dựng 2019 – ICACE 2019 | 2019 | |||||||
4 | Sách chuyên khảo | |||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | ||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Bài giảng dùng chung bộ môn.
1. Tên bài giảng “Cơ đất nền móng” |
2015-2016 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
2. Bài giảng môn học “Kết cấu nền và móng” | 2021-2022 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||