LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Trương Kỳ Khôi | ||||||||||
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2011 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0934590586 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Công nghệ và Kinh tế Budapest | Xây dựng dân dụng | ||||||||
Thạc sĩ | Đại học Công nghệ và Kinh tế Budapest | Xây dựng dân dụng | 2011 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Tốt | Khá | ||||||
2 | Tiếng Hungary | Khá | Khá | Tốt | Khá | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ 2011 – nay | Giảng viên | Công nghệ và tổ chức thi công | Khoa Xây dựng – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Một số giải pháp chống thấm cho tầng hầm của công trình | Tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam (ISSN 0866-8762) | 2017 | ||||||||
Giải pháp lắp đặt hệ tường kính công trình siêu cao tầng tại Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & Xây dựng (ISSN 1859-350X) | 2017 | ||||||||
Biện pháp thi công cọc khoan hạ | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam (ISSN 0866-8762) | 2018 | ||||||||
Tính toán hệ thống dàn ống giải nhiệt trong thi công bê tông khối lớn áp dụng với đài móng công trình Vietinbank Tower | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc & Xây dựng (ISSN 1859-350X) | 2019 | ||||||||
Ứng dụng phần mềm Lingo và bảng tính Excel để tính toán sơ đồ mạng CPM | Tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam (ISSN 0866-8762) | 2020 | ||||||||
So sánh kết quả tính toán nhiệt thủy hóa trong bê tông khối lớn bằng Midas Civil 2019 và Ciria C660 | Tác giả | Tạp chí Vật liệu & Xây dựng (ISSN 1859-381X) | 2021 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1 | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Xây dựng | 2021 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Biên soạn bài giảng “Lập và quản lý kế hoạch, tiến độ thi công” | 2021 – 2022 | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Nghiên cứu các biện pháp giảm ứng suất nhiệt trong thi công bê tông khối lớn | 2018 | Đề tài cấp trường | Đã nghiệm thu | ||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
– Tổ chức thi công xây dựng | |||||||||||
– Kỹ thuật thi công xây dựng, An toàn lao động | |||||||||||
– Tư vấn thiết kế kết cấu công trình | |||||||||||