ThS. Phùng Văn Kiên

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: PHÙNG VĂN KIÊN                              
2. Năm sinh: 02/02/1985                                                        3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị: Thạc sĩ                                                                 Năm đạt học vị:  2014

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:

 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:    Kỹ thuật Xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:    Thạc sĩ

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên

7.  E-mail:   kienpv@hau.edu.vn
8. Mobile:   0979.144480
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiXây dựng DD&CN2009
Thạc sỹ Trường Đại học Kiến trúc Hà NộiXây dựng DD&CN2014

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng AnhKháKhá KháKhá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
 2009-2010Kỹ sư XDThiết kế kết cấu Công ty CP TVTK Xuân Mai
 2010-nayGiảng viênBộ môn Địa kỹ thuậtĐại học Kiến trúc HN
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc gia
 Ứng dụng cọc đúc sẵn tiết diện lớn trong thi công NCT Tác giả Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) 2015
Xác định các hệ số khi tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TCVN 10304:2014Đồng tác giả Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X)2019
Tính toán sức chịu tải cực hạn của cọc từ kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc khoan nhồi bằng một số phương pháp khác nhau Tác giả Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) 2021
4Sách chuyên khảo
Cơ học đấtĐồng tác giảĐã xuất bản2019
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
2

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

Điều tra, khảo sát công tác lập, quản lý dự toán theo phương pháp thông thường tại các công trình dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, đề xuất quy trình hướng dẫn áp dụng mô hình thông tin công trình – BIM trong công tác lập, quản lý dự toán2020-2022 Đã nghiệm thu
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Tư vấn thiết kế kết cấu công trình;
–         Giải pháp nền móng, biện pháp thi công hố đào sâu.