LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Phạm Thanh Mai | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1989 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sĩ khoa học Năm đạt học vị: 2014 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 5 | 0 | 7 | Tên gọi: Vật liệu xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0964756999 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Đại học Bách khoa Hà Nội | Kỹ thuật hóa học | 2012 | |||||||
| Thạc sỹ | Đại học Bách khoa Hà Nội | KH&KT Vật liệu
(CNVL Silicat) |
2014 | |||||||
| Tiến sỹ | ||||||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
| 2 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2013 – 2015 | Bộ môn Vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 2015 – 2020 | Bộ môn Khoa học Vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 2020 – nay | Bộ môn Vật liệu xây dựng | Vật liệu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 1.1 | Effects of ultrafine limestone powder on some properties of Portland cement | Đồng tác giả | International Journal of Science and Engineering Applications | 2016 | |||||||
| 1.2 | Effects of air entraining admixture on the properties of lightweight aggregate concrete | Đồng tác giả | IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 869, MODERN BUILDING MATERIALS (SCOPUS) | 2020 | |||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| 2.1 | The effect of triisopropanolamine (TIPA) on the development of early strength of Portland cement | Đồng tác giả | Journal of Science & Technology Technical Universities | 2014 | |||||||
| 2.2 | The effects of the mixture of powder lime, blast furnace slag and gypsum to the soil strength | Đồng tác giả | Journal of Science & Technology Technical Universities | 2015 | |||||||
| 2.3 | Effects of metakaolin on some properties of Portland cement | Đồng tác giả | Journal of Building Materials Research and Development | 2016 | |||||||
| 2.4 | Ảnh hưởng của muội cacbon, triisopropanol amin và đá vôi siêu mịn đến cường độ sớm của xi măng Pooclăng | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2017 | |||||||
| 2.5 | Nghiên cứu hàm lượng tối ưu của cấp phối tro trấu (RHA) trong sản xuất xi măng pooclăng hỗn hợp (PCB) | Đồng tác giả | Tạp chí hóa học | 2018 | |||||||
| 2.6 | Chế tạo cát nhân tạo từ tro bay nhiệt điện | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2019 | |||||||
| 2.7 | Xi măng cần ít nước trên cơ sở clanhke Fico | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2019 | |||||||
| 2.8 | Evaluation of effect of blend of limestone and gypsum on the compressive strength of Portland blended cement. | Đồng tác giả | Vietnam Journal of Science and Technology | 2019 | |||||||
| 2.9 | Xi măng siêu ít Clanhke từ xỉ lò cao | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2021 | |||||||
| 2.10 | Ảnh hưởng của phụ gia xỉ theo công nghệ nghiền riêng từng cấu tử đến tính chất của xi măng poóc lăng xỉ lò cao bền sun phát | Đồng tác giả | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng | 2021 | |||||||
| 2.11 | Nghiên cứu ảnh hưởng các dạng tồn tại của thạch cao FGD tới tính chất xi măng siêu Sulfate | Đồng tác giả | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng | 2021 | |||||||
| 2.12 | 2022 | ||||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||
| 1 | ||||||||
| 2 | ||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||
| Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khí hậu Việt Nam đến sự làm việc và độ bền của vữa xây, vữa trát trong công trình xây dựng | 2015-2016 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |||||
| Nghiên cứu chế tạo bông gốm từ tro bay nhiệt điện thay thế amiang trắng trong sản xuất tấm lợp | 2019-2020 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||
| 1 | Giải Nhì NCKH sinh viên cấp Trường | 2012 | ||||||
| 2 | Hướng dẫn NCKH sinh viên đạt giải Ba cấp Trường | 2015 | ||||||
| 3 | Hướng dẫn NCKH sinh viên đạt giải Nhất cấp Trường,
Nhì Toàn quốc |
2019 | ||||||
| 4 | Hướng dẫn NCKH sinh viên đạt giải Nhất cấp Trường | 2021 | ||||||