ThS. Phạm Minh Đức

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:     PHẠM MINH ĐỨC           
2. Năm sinh:       1972                                                               3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:    Thạc sỹ                                                              Năm đạt học vị: 1998

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:    kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên

7. E-mail:   Famduc.dhkt@gmail.com
8. Mobile:   0912534524
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Trường Đại học Xây dựngXây dựng dân dụng và công nghiệp1994
Thạc sỹ Trường Đại học Xây dựngXây dựng dân dụng và công nghiệp1998
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng AnhTBTBTBTB
2
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
 Từ năm 2002 đến nay Giảng viênCông nghệ và tổ chức thi công (XDDD&CN) Khoa Xây dựng – Trường đại học Kiến trúc Hà Nội
 

 

 

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
2Tạp chí quốc gia
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2011
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2012
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2013
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2014
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2015
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2016
 Bài báo nghiên cứu khoa học    tác giả Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng2017
3Hội nghị quốc tế
4Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
2

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
   
  
   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Đề tài NCKH cấp trường “Nghiên cứu công tác an toàn lao động khi thi công trên công trường xây dựng nhà nhiều tầng trong đô thị”2014-2015NCKH cấp trườngĐã nghiệm thu
    
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

Biên soạn tài liệu giảng dạy. Tên bài giảng “Hướng dẫn đồ án tốt nghiệp phần thi công – Công trình công nghiệp”2015-2016NCKH cấp trườngĐã nghiệm thu
    
    
   
    
    
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
3
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–        Quản lý dự án
–         Tư vấn giám sát
–         Tổ chức, thi công công trình