LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Loan | ||||||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: nữ | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2000 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected], [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0912085969 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | XDDD-CN | 1996 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | XDDD-CN | 2000 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
1998 đến nay | Giảng viên | Giảng dậy | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Phương pháp PTHH trơn qua biên phần tử | N.T.N.Loan | Hội nghị khoa học : vật liệu, kết cấu và công nghệ xây dựng. Khoa Xây dựng, trường Đại học kiến trúc Hà nội.
|
2012 | ||||||||
FEM based shakedown analysis of hardening structures | P. P. Tình, N. T. N. Loan and Staat M. |
The international conference on advanced in computational mechanics. Aug. 14-16, 2012, Hochiminh City, Vietnam.
|
2012 | ||||||||
Ứng dụng MATLAB cho một số loại phần tử dầm | N.T.N.Loan | Tạp chí Kiến trúc-Xây dựng, trường Đại học kiến trúc Hà nội.
|
2013 | ||||||||
Phân tích khung bê tông cốt thép có giải phóng một phần liên kết ở đầu dầm.
|
N.T.N.Loan | Kỷ yếu Hội nghị khoa học 45 năm truyền thống đào tạo, trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội, | 2014 | ||||||||
Tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên bằng phương pháp gần đúng kết hợp với biểu đồ tương tác theo TCVN 5574:2012 | N.T.N.Loan | Tạp chí KHCN Xây dựng. Viện KHCNXD | 2016 | ||||||||
Các loại tổ hợp khi thiết kế công trình chịu động đất theo TCVN 9386:2012 | N.T.N.Loan | Tạp chí Kiến trúc-Xây dựng, trường Đại hoc Kiến trúc Hà nội | 2017 | ||||||||
Tính chuyển vị của dầm có kể đến biến dạng trượt bằng phương pháp ma trận truyền | N.T.N.Loan | Tạp chí KHCN Xây dựng. Viện KHCNXD | 2020 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Bài tập Cơ học kết cấu | Đồng tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2003 | ||||||||
Bài tập Cơ học kết cấu – Tập 1 | Đồng tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2018 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu chuyển vị của dầm có kể đến biến dạng trượt bằng phương pháp ma trận truyền | 2019-2020 | Đề tài cấp trường | Đã nghiệm thu – khá | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||
– | ||||||||||||