LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Thanh Tùng | ||||||||||
2. Năm sinh: 1976 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2008 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Cán bộ giảng dạy |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0912634901 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | XD dân dụng và CN | 2002 | |||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Kỹ thuật | 2008 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Anh văn | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ năm 2002 đến 2003 | Cán bộ kỹ thuật | XD dân dụng và CN | Bộ môn Tin học ứng dụng | ||||||||
Từ năm 2003 đến nay | Cán bộ giảng dạy | XD dân dụng và CN | ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Hệ số chiều dài tính toán cột khung nhiều tầng trong một số tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng số 44 | 2022 | ||||||||
Đề xuất đồ thị mới tra tỉ số nhịp chia chiều dày sàn theo tải trọng tiêu chuẩn trong thiết kế sàn thép | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng số 44 | 2022 | ||||||||
Khảo Sát Ảnh Hưởng Lực Cắt Trong Sàn Thép | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng số 32 | 2018 | ||||||||
Khảo sát phạm vi áp dụng công thức xác định mô đun đàn hồi khi qui đổi sàn thép làm việc một phương về dầm | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng số 29 | 2018 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Yielding novel K-factor formula according to the AISC standard by machine learning | Tác giả | Hội nghị Khoa học “Vật liệu, Kết cấu và Công nghệ Xây dựng – 2022” | 2022 | ||||||||
Khảo sát điều kiện bền về ứng suất pháp so với điều kiện độ võng của sàn thép | Tác giả | Hội nghị Khoa học “Vật liệu, Kết cấu và Công nghệ Xây dựng – 2017” | 2017 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Tài liệu giảng dạy kết cấu thép phần 2 | Đồng tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2019 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | Hội đồng nghiệm thu đề tài khoa học cấp bộ | 03 | |||||||||
2 | Hội đồng nghiệm thu đề tài khoa học cấp trường | 03 | |||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | |||||||||||
19 | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
1 | Tư vấn thiết kế, tư vấn quản lý dự án và tư vấn giám sát thi công xây dựng | ||||||||||
2 | Công trình kết cấu thép và kết cấu gỗ | ||||||||||