ThS. Nguyễn Lệ Thủy

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:                NGUYỄN LỆ THỦY
2. Năm sinh:                                       1975                          3. Nam/Nữ:   Nữ
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:           ThS                                                            Năm đạt học vị:  2002

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:    Kỹ thuật Xây dựng
(Ví dụ:  mã chuyên ngành KH&CN:10603 Tên gọi:   Vi sinh vật học
6. Chức danh nghiên cứu:      Giảng viên chính

Chức vụ hiện nay:

7. E-mail:     thuynl@hau.edu.vn
8.Mobile:     0903226382
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Đại học Kiến trúc Hà NộiXây dựng DD và CN1997
Đại họcĐại học Hà NộiNgôn ngữ Anh2015
Thạc sỹ Đại học Kiến trúc Hà NộiXây dựng DD và CN2002
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 AnhKháKháKháKhá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
 Từ năm 1998-nayGiảng viênGiảng dạy các môn kết cấu gỗ, kết cấu thép gỗ, kết cấu công trình, kết cấu thép 1, môn học đồ án kết cấu thép 1, đồ án kết cấu thép 2.

 

 Bộ môn Kết cấu thép gỗ, Khoa Xây dựng, trường đại học Kiến Trúc Hà Nội

 

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Optimization of plane frame structure with consideration of semi-rigid connectionsĐồng tác giảJournal of Physics Conference Series 1425:0120982019
Impact of Wind Load on Large Plate Billboards in VietnamĐồng tác giảInternational Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering (IJITEE) ISSN: 2278-3075, Volume-8 Issue-102019
2Tạp chí quốc gia
Xác định chiều dầy thép tấm đáy bể chứa trụ đứng Đồng tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng (ISSN 1859-350X)2017
Hệ số uốn dọc của cột liên hợp thép bê tông Đồng tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng (ISSN 1859-350X)2018
 Thiết kế dầm tổ hợp hàn sử dụng hai loại thép Đồng tác giả Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng (ISSN 1859-350X)2018
 Về việc phân loại tiết diện ngang theo TC Châu Âu EN 1993-1-1 Đồng tác giảTạp chí Tạp chí Xây dựng (ISSN 0866-8762)2019
3Hội nghị quốc tế
4Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

 Đề xuất giải pháp đơn giản hóa thiết kế xà gồ thanh thành mỏng tạo hình nguội theo tiêu chuẩn EN 1993-1-3 2018-2019Khá
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn