ThS. Nguyễn Khắc Kỷ

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:  Nguyễn Khắc Kỷ              
2. Năm sinh:   1989                                                                    3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:    Thạc sỹ                                                             Năm đạt học vị: 2015

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20507  Tên gọi:    VẬT LIỆU XÂY DỰNG
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên Bộ môn Khoa học VLXD, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

7. E-mail:   kynguyen.hau@gmail.com; kynk@hau.edu.vn
8. Mobile:   0916066980
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại họcĐH Xây dựng Hà NộiVật liệu xây dựng2012
Thạc sỹĐH Xây dựng Hà NộiVật liệu xây dựng2015

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1Tiếng AnhKháTBKháKhá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
2012 – 2013Kỹ sưVật liệu xây dựngViện VLXD – Trường ĐHXD Hà Nội
Từ 2013 đến nayGiảng viênVật liệu xây dựngTrường ĐH Kiến trúc HN
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
1.1Researching materials to create insulating and decorating wall and floor tiles from concrete light decorated on foam glass bubbleĐồng tác giảFORM 20202020
2Tạp chí quốc gia
2.1Bê tông chịu lửa sử dụng xi măng pooc lăng Hoàng ThạchTác giảTạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng, ĐHKT HN, số 28, 9/20172017
2.2Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh nhẹ hình cầu từ phế thải kính xây dựng để chế tạo vật liệu compozite cách nhiệtĐồng tác giảTạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng, ĐHKT HN, số 29, 10/20182018
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu Việt Nam đến độ bền sự làm việc và độ bền của vữa xây, vữa trát trong công trình xây dựng2015 – 2017cấp Bộ Xây Dựng

(tham gia)

 

Đã  nghiệm thu, đạt loại khá
Nghiên cứu ứng dụng nội bảo dưỡng để giảm co ngót và nứt kết cấu bê tông cường độ cao trong công trình xây dựng ở Việt Nam2018 – 2019cấp Bộ Xây Dựng

(tham gia)

Đã  nghiệm thu, đạt loại khá
Nghiên cứu công nghệ sản xuất tấm ốp lát cách nhiệt và trang trí trên cơ sở cốt liệu nhẹ thủy tinh.6/2019 – 12/2020Cấp Bộ Xây dựng

(tham gia)

Đã  nghiệm thu, đạt loại xuất sắc
Nghiên cứu công nghệ chế tạo hạt thủy tinh xốp để sản xuất tấm ốp, lát cách âm, tiêu âm và chống cháy.2021 – 2023Cấp Thành phố Hà Nội

(tham gia)

Chưa nghiệm thu
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Công nghệ sản xuất xi măng và công nghệ sản xuất cấu kiện bê tông.
–         Công nghệ sản xuất gốm sứ và kính xây dựng.
–         Thí nghiệm và kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng.
–        Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng.