ThS. Nguyễn Hồng Dương

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Lê Hồng Dương
2. Năm sinh:   1985                                                           3. Nam/Nữ: Nam
4.  Học hàm:  ……………                                              Năm được phong: …….

  Học vị: Thạc sĩ kỹ thuật                                        Năm đạt học vị: 2011

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20 102 Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

 Chức vụ hiện nay: Giảng viên

7. E-mail: duong.thicong.kientruc@gmail.com
8. Mobile: 0989555350

 

9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại họcTrường ĐH Kiến trúc HNKỹ sư xây dựng DD&CN2008
Thạc sỹTrường ĐH Kiến trúc HNXây dựng2011

10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1Anh VănKháKháKháKhá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
Từ năm 2008 đến nayGiảng viên khoa Xây dựng   Xây dựngTrường ĐH Kiến Trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

 
TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc gia
Kiểm tra sức chịu tải cọc bằng phương pháp thí nghiệm động PDATác giảTạp chí Trường Đại học Kiến Trúc2018
Quy trình kiểm soát chất lượng thi công gia cường kết cấu bằng vật liệu FRPTác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam2019
So sánh và lựa chọn phương án sàn không dầm cho kết cấu công trìnhTác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam2020
Thi công tôn nền sử dụng hệ cốp pha nhựa dùng một lầnTác giảTạp chí Vật liệu và Xây dựng2021

Bài giảng “Quản lý khối lượng và chi phí dự án”

Tác giả2022

Bài giảng “Kỹ thuật thi công – Phần 2”

Tác giả2022
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   

 

15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

 
 
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá  các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
1. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình;

2. Quản lý dự án;

3. Nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài;

4. Nghiên cứu các vấn đề về kết cấu công trình, quản lý dự án.