LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx
| 1. Họ và tên: Nguyễn Hoài Nam | |||||||||||
| 2. Năm sinh: 1971 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||
| 4.  Học hàm:                                                                            Năm được phong: Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2001 | |||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | Tên gọi: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | |||||
| 6. Chức danh nghiên cứu: Giảng dạy Chức vụ hiện nay: Giảng viên chính | |||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | |||||||||||
| 8. Mobile: 0913580026 | |||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | |||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||
| Đại học | Đại học Mỏ – Địa chất | Địa chất công trình | 1993 | ||||||||
| Thạc sỹ | Đại học Mỏ – Địa chất | Công trình địa chất | 2001 | ||||||||
| Thực tập sinh khoa học | |||||||||||
| 10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
| 2 | |||||||||||
| 11. Quá trình công tác | |||||||||||
| Thời gian (từ năm … đến năm…) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 1993 ~ 1995 | Kỹ sư | Địa chất công trình | Công ty TV cấp thoát nước và môi trường Việt Nam | ||||||||
| 1995 ~ nay | Giảng viên | Địa chất công trình | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) | |||||||||||
| TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) | Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Mối liên kết giữa khe nứt kiến tạo hiện đại với hiện tượng mất ổn định công trình ở Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc & Xây dựng, số 20 | 2015 | ||||||||
| Đánh giá đặc điểm ĐCCT của các lớp đất yếu trong đô thị Hà Nội khi xây dựng công trình | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc & Xây dựng | 2018 | ||||||||
| Sử dụng kết quả CPT đánh giá biến dạng lún trong vùng Thái Bình | Tác giả | Tạp chí Địa kỹ thuật, số 1+2 | 2019 | ||||||||
| Một số kết quả nghiên cứu chấn động bề mặt bằng VM 1220E để đánh giá hư hại của các công trình | Tác giả | Tạp chí Địa kỹ thuật, số 4 | 2020 | ||||||||
| Phân tích nguyên nhân sự cố thường xảy ra khi xây dựng dự án lấn biển | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc & Xây dựng | 2021 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| Bài giảng Địa chất công trình | Đồng tác giả | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 
 | ||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) | ||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | ||||||||
| Nghiên cứu định hướng quy hoạch và khai thác sử dụng không gian ngầm đô thị Hà Nội | 2006 – 2013 | Đề tài cấp Thành phố | Đã nghiệm thu | ||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
| – Địa chất công trình, địa chất thủy văn công trình, xử lý nền đất yếu. | |||||||||||
 Home
Home Fanpage
Fanpage