LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: NGÔ QUANG TUẤN | ||||||||||||
2. Năm sinh: 1986 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2013 |
||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ |
Khoa học Y dược | ||||||||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||||
(Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||||
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này)
|
||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: 09 45 22 55 58
E-mail: tuanfinder@gmail.com |
||||||||||||
8. Cơ quan công tác | ||||||||||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nôji
Tên người đứng đầu: PGS.TS. Lê Quân Địa chỉ cơ quan: Km10, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 04 3854 2521 ;Fax: 04 3854 4318 ;Website: htttp://www. Hau.edu.vn |
||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội | Xây dựng dân dung & Công nghiệp |
2010 |
|||||||||
Thạc sỹ | Học viện khoa học ứng dụng quốc gia Pháp tại Rennes – Pháp | Cơ học & Xây dựng công trình | 2013 | |||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Pháp | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ năm 2014 đến năm 2015 | Kỹ sư xây dựng | XDDD & CN | Trung tâm CNXD – Viện khoa học Công nghệ Xây dựng. | ||||||||
Từ năm 2015 đến nay | Giảng viên tập sự | Công nghệ & TC thi công (XDDD&CN) | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
|
|||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Nghiên cứu về vật liệu, kết cấu công trình | ||||||||||||
– Quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn thiết kế | ||||||||||||
– Tổ chức thi công công trình. | ||||||||||||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác./.
Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2016
Xác nhận của cơ quan chủ quản Người khai
Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)