LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: NGÔ QUANG HƯNG | ||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1977 3. Nam/Nữ: NAM | ||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng Viên |
||||||||||||||||||||||||||||
7. Email: [email protected] | ||||||||||||||||||||||||||||
8. Mobile: 098.999.2729 | ||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||||||||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2000 | |||||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2005 | |||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | ||||||||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||||||||||||||||
1 | Tiếng Anh | TB | TB | Khá | TB | |||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||||||||||||||||
Từ 2001 đến Nay | Giảng viên | BM Cơ học lý thuyết
XDDD & CN |
Khoa XD – ĐH Kiến Trúc HN | |||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||||||||||||||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||
Tính toán và cấu tạo bản tròn bê tông cốt thép theo TCVN 5574:2012 | Tác giả | Tạp chí Khoa học
Công nghệ Xây Dựng |
2016 | |||||||||||||||||||||||||
Tính toán khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt thép theo TCVN 5574 : 2012 | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học
Công nghệ Xây Dựng |
2017 | |||||||||||||||||||||||||
Phân tích dẻo tấm mỏng kirchhoff bằng phương pháp trực tiếp có xét đến tính ngẫu nhiên của giới hạn chảy của vật liệu |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây Dựng |
2021 |
|||||||||||||||||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | |||||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn giải bài tập Cơ học cơ sở Tập 1- Tĩnh học | Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2012 | |||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn giải bài tập Cơ học cơ sở Tập 2- Động học | Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2013 | |||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn giải bài tập Cơ học cơ sở Tập 3- Động lực học | Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2014 | |||||||||||||||||||||||||
Các bài tập cơ học cơ sở chọn lọc. | Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2015 | |||||||||||||||||||||||||
Bài giảng dùng chung cho bộ môn
“ Bài giảng Cơ học cơ sở 1” |
Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2021 | |||||||||||||||||||||||||
Bài giảng dùng chung cho bộ môn
“ Bài giảng Cơ học cơ sở 2” |
Đồng tác giả | ĐH Kiến Trúc HN | 2022 | |||||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||||||||||||||||||
– | ||||||||||||||||||||||||||||