ThS. Lê Xuân Hậu

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên:                LÊ XUÂN HẬU
2. Năm sinh:                            1989                                      3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:                       Thạc sĩ khoa học                            Năm đạt học vị:  2016

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20 50 7  Tên gọi:   Vật liệu xây dựng
     
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay:   Giảng viên

7.  E-mail:  lexuanhau1989@gmail.com; haulx@hau.edu.vn
8. Mobile: 0388121252
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Đại học Bách khoa Hà NộiKỹ thuật hóa học2012
Thạc sỹ Đại học Bách khoa Hà NộiKH&KT Vật liệu

(CNVL Silicat)

2016
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng AnhKháKhá KháKhá
2
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
 2013 – nayKhoa Xây dưng Vật liệu xây dựng Đại học Kiến trúc Hà Nội
 

 

 

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
1.1
2Tạp chí quốc gia
2.1

Ảnh hưởng của độ mịn của bột đá vôi

đến một số tính chất của bê tông hạt mịn

Lê Xuân HậuHội thảo Khoa học quốc tế “Vật liệu, kết cấu, công nghệ xây dựng và kiểm định công trình 2017 – MSC 2017”2017
2.2Ảnh hưởng của tro, xỉ nhiệt điện đốt than tầng sôi đến một số tính chất của vật liệu xâyLê Xuân Hậu, Lưu Thị Hồng, Nguyễn Minh Trang, Nguyễn Thị TiếnHội thảo khoa học quốc tế về kiến trúc & xây dựng 2019 “Đào tạo – Hội nhập & phát triển bền vững” – ICACE2019
2.3
2.4
3Hội nghị quốc tế
4Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
2

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
   
  
   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

    
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
    
   
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn