LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Lê Khắc Hưng | ||||||||||
2. Năm sinh: 20/11/1987 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2023 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 |
0 |
2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Tiến sĩ
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0982929343 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng Công trình ngầm đô thị | 2011 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD&CN | 2014 | |||||||
Tiến sỹ | Viện Công nghệ Muroran (Nhật Bản) | Địa Kỹ thuật | 2023 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Tốt | Tốt | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2012-nay | Giảng Viên | Bộ môn Địa kỹ thuật | Đại học kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Nghiên cứu tính toán móng cọc chịu tải trọng động đất | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) | 2016 | ||||||||
Tính toán ga tàu điện ngầm chịu tải trọng động đất | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) | 2016 | ||||||||
Nghiên cứu thiết lập biểu thức độ cứng tương đương của lò xo nền trong bài toán tường cừ theo phương pháp phân tích số | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) | 2019 | ||||||||
Bàn luận về dữ liệu gia tốc nền trên bề mặt và tại lớp đá gốc phục vụ thiết kế công trình ngầm tại Hà Nội | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X) | 2021 | ||||||||
Nonlinear analysis of single pile under torsion in layered soil | Tác giả | Meterials and construction (ISSN 2734-9438) | 2021 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo
Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán và phân tích kết cấu KCW2010 ver 5.00 |
Đồng tác giả | Nhà xuất bản Xây dựng | 2011 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
– Tư vấn thiết kế kết cấu công trình
– Giải pháp thiết kế nền và móng – Biện pháp thi công hố đào sâu |
|||||||||||