LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Lê Dũng Bảo Trung | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc Sĩ Năm đạt học vị: 2008 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ Thuật Xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu: Thạc sĩ
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] hoặc [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 098 583 9898 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường Đại học kiến trúc Hà nội | Xây dựng DD&CN | 2003 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường Đại học kiến trúc Hà nội | Xây dựng DD&CN | 2008 | |||||||
| Tiến sỹ | ||||||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | TB | TB | Tốt | Khá | ||||||
| 2 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2003 – 2022 | Giảng viên | Kỹ thuật Xây dựng | Trường Đại học Kiến trúc Hà nội | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 1.1 | The New Method of Analyzing the Continuous Curved Flat Bar Subject To Space Load | Đồng tác giả | International Journal of Recent Technology and Engineering (IJRTE)
ISSN: 2277-3878, Volume-8 Issue-2 |
July 2019 | |||||||
| 1.2 | Circular space curve frame (3D) with any load and spring supports by Transfer Matrix Method and Finite Element Method | Đồng tác giả | International Journal of Innovative Technology and Exploring Engineering (IJITEE)
ISSN: 2277-3075, Volume-8 Issue-12 |
October 2019 | |||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| 2.1 | Xây dựng ma trận chuyển của phần tử thanh cong biến dạng trong mặt phẳng tải trọng có xét momen xoắn | Tác giả | Tạp chí xây dựng | 2009 | |||||||
| 2.2 | Xây dựng bảng tính liên kết chân cột khung thép nhẹ tiết diện I tổ hợp | Tác giả | Tạp chí khoa học kiến trúc và xây dựng | 2010 | |||||||
| 2.3 | Phương pháp mới phân tích thanh cong liên tục chịu tải trọng không gian | Đồng tác giả | Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học và vật rắt biến dạng lần thứ XII | 2015 | |||||||
| 2.4 | Phương pháp mới phân tích tuyến tính chuyển vị, nội lực vòm tròn liên tục chịu tải trọng không gian | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc – Xây dựng | 7/2016 | |||||||
| 2.5 | Phân tích kết cấu vòm Elips liên tục chịu tải trọng tổng quát bằng phương pháp ma trận chuyển cải tiến | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc – Xây dựng | 12/2016 | |||||||
| 2.6 | Sử dụng phương pháp ma trận chuyển cải tiến để phân tích thanh cong Elips có gối tựa đàn hồi chịu tải trọng tĩnh tổng quát | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc – Xây dựng | 10/2017 | |||||||
| 2.7 | Phân tích thanh cong ghềnh hình tròn tải trọng tổng quát, gối tựa đàn hồi | Tác giả | Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ X | 12/2017 | |||||||
| 2.8 | Khảo sát chiều dày hợp lý của bản bụng dầm I tổ hợp hàn chịu tải trọng tĩnh theo quy phạm Việt Nam | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc – Xây dựng | 5/2018 | |||||||
| 2.10 | Đề xuất điều chỉnh, bổ sung tải trọng và tác động lên kết cấu nhà công nghiệp theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 có tham khảo tiêu chuẩn châu Âu EN 1991 | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế về kiến trúc và xây dựng 2019 | 9/2019 | |||||||
| 2.11 | Tổng quan về các mô hình liên kết nửa cứng trong kết cấu khung thép | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng – Bộ Xây dựng | 04/2022 | |||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 4.1 | Kết cấu Gỗ | Đồng tác giả | 12/2021 | ||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Nghiên cứu xây dựng quy trình tính kết cấu khung thép nhà công nghiệp một tầng theo tiêu chuẩn châu Âu Eurocodes 3 | 2019 | Nghiên cứu khoa học cấp trường | Đã nghiệm thu – xuất sắc | |||||||||
| Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn châu Âu Eurocodes 3 trong thiết kế hệ dầm sàn thép | 2020 | Nghiên cứu khoa học cấp trường | Chưa nghiệm thu | |||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| Tư vấn kỹ thuật thiết kế Xây dựng | ||||||||||||