ThS. Hoàng Thị Linh Quyên

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Hoàng Thị Linh Quyên
2. Năm sinh:   1983                                                           3. Nam/Nữ: Nữ
4.  Học hàm:                                                               Năm được phong:

  Học vị: Thạc sĩ kỹ thuật                                        Năm đạt học vị: 2009

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20 102 Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

    Chức vụ hiện nay: Giảng viên

7.  E-mail: hoanglinhquyen@gmail.com
8. Mobile: 0974688919

 

9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại họcTrường ĐH tổng hợp quốc gia Xây dựng Rostov- Liên Bang NgaXây dựng2007
Thạc sỹTrường ĐH tổng hợp quốc gia Xây dựng Rostov- Liên Bang NgaXây dựng2009
Thực tập sinh khoa học

10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1Anh VănKháKháKháKhá
2Nga VănKháKháKháKhá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
Từ năm 2011 đến nayGiảng viên khoa Xây dựng   Xây dựngTrường ĐH Kiến Trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

 
TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
1Đồng tác giả2019
2Calculation of three-layer composite beams using difference equations of successive approximation methodĐồng tác giảIOP Conf. Series: Materials Science and Engineering.  2020; 913. 022003.

(Tạp chí quốc tế trong danh mục Scopus)

2020
3Comparison of calculation results of flexible plates on the basis of difference equations of successive approximation method and generalized equations of finite difference methodĐồng tác giảIOP Conf. Series: Materials Science and Engineering.  2020; 913. 022002.

(Tạp chí quốc tế trong danh mục Scopus)

2020
4Analysis of bending plates with mixed boundary conditions using generalized equations of finite difference method.Đồng tác giả IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering. 2020; 913. 022018.

(Tạp chí quốc tế trong danh mục Scopus)

2020
5Расчет двухслойной составной балки, свободно лежащей на упругом основанииĐồng tác giảВестник МГСУ. 2020. Т. 15. Вып. 12. С. 1685–1692. DOI: 10.22227/1997-0935.2020.12.1685-1692.

 

(Tạp chí quốc tế trong danh mục Vak- Liên Bang Nga)

2020
6Численное исследование изгиба гибких пластин на упругом основанииĐồng tác giảИновации и инвестиции , № 1, 2022.

(Tạp chí quốc tế trong danh mục Vak- Liên Bang Nga)

2022
7Determination of Member Connection Stiffness For Semi-Precast HighRise BuildingĐồng tác giảIOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 661 (2019) 012043

doi:10.1088/1757-899X/661/1/012043

2019
2Tạp chí quốc gia
1Áp dụng phương pháp sai phân hữu hạn và sử dụng hàm xấp xỉ trên Mathcad trong tính toán nội lực và chuyển vị của dầmTác giảTạp chí khoa học kiến trúc và xây dựng2017
2Tính tải trọng giới hạn tác dụng lên kết cấu đàn dẻo bằng phương pháp trực tiếpTác giảTạp chí Xây dựng Việt Nam2018
3Hội nghị quốc tế
1Расчет трехслойных неразрезных балок по теории составных стержней А.Р. Ржаницына    Đồng tác giảĐồng tác giảИздательство МИСИ – МГСУ, Москва, 2020  Первой Национальной конференции «Актуальные проблемы строительной отрасли и образования»

(Tạp chí trong danh mục tuyển tập các bài báo hội nghị trường MGSU- Liên Bang Nga) , 2021

2020
2Расчет пятислойной балки по теории составных стержней А.Р.РжаницынаTác giảСборник научных статей. Гродно, 2021, Cтр 174-178. Издательство Гродненский государственный университет имени Янки Купалы (Гродно

(Tạp chí trong danh mục tuyển tập các bài báo khoa học  của hội nghị trường GGU-  Belarus)

2021
4Hội nghị quốc gia
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   

 

15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

 
   
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá  các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn