LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Hoàng Ngọc Phong | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 06/04/1986 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4.  Học hàm:                                                                      Năm được phong: Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2013 | ||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay: Giảng viên | ||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0385807456 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD &CN | 2009 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD &CN | 2013 | |||||||
| Tiến sỹ | ||||||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
| 10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Trình độ tiếng anh B1(CERF) | ||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 3 | |||||||||||
| 4 | |||||||||||
| 11. Quá trình công tác | |||||||||||
| Thời gian (từ năm … đến năm…) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2009-2020 | Giảng viên | Xây dựng DD &CN | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 
 
 | |||||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) | |||||||||||
| TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản) | Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| 2.1 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hiện tượng hóa lỏng nền khi động đất tới sự làm việc của cọc | Đồng tác giả | Tạp chí kiến trúc Hà Nội | 2013 | |||||||
| 2.2 | Lựa chọn biện pháp chống đỡ thành hố đào mặt bằng nhỏ trong khu vực xây chen | Tác giả | Tạp chí kiến trúc Hà Nội | 2015 | |||||||
| 2.3 | Lựa chọn mô hình đất nền khi tính toán móng cọc chịu ảnh ưởng của hiện tượng hóa lỏng | Đồng tác giả | Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc tế vật liệu, kết cấu, công nghệ xây dựng và kiểm Ðịnh công trình – 2017 | 2017 | |||||||
| 2.4 | Ứng dụng phần mềm plaxis 3d Foundation để đánh giá khả năng chịu lực của cọc sau khi xảy ra sự cố thi công tầng hầm trong nền đất yếu | Tác giả | Tạp chí kiến trúc Hà Nội | 2021 | |||||||
| 2.5 | Phân tích sự ảnh hưởng của góc nghiêng neo trong đất dính tới sự làm việc của hệ tường chắn-neo để giữ ổn định hố đào sâu | Tác giả | Tạp chí kiến trúc Hà Nội | 2021 | |||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) | |||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | |||||||||
| Biên soạn tài liệu giảng dạy | 2018-2019 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
| Môn Cơ học đất | ||||||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| – Lập biện pháp thi công tầng hầm nhà cao tầng; | ||||||||||||
| – Tính toán Nền và móng trong điều kiện phức tạp. | ||||||||||||
| – | ||||||||||||
 Home
Home Fanpage
Fanpage