ThS. Giáp Văn Tấn

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Giáp Văn Tấn                            
2. Năm sinh: 10/01/1982                                                                     3. Nam/Nữ: Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị: Thạc sỹ                                                                 Năm đạt học vị: 2012

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:20102 Tên gọi:
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay: Giảng Viên

7. E-mail: Giapvantan.1001@gmail.com
8. Mobile: 0333299579
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệp
Đại học Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Kỹ Sư Xây Dựng Cầu Đường2006
Thạc sỹ Trường Đại học Giao Thông Vận TảiThạc sỹ Xây Dựng Cầu Hầm2012
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết
1 Tiếng AnhKhá Khá KháKhá
2
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tácLĩnh vực chuyên mônCơ quan công tác
 Từ 2006-2008 Kỹ sư thiết kế Thiết kế-Thi công công trình Cầu và Đường Công ty Cổ phần Giao Thông Công Chính
 Từ 2006-2008 Kỹ sư thiết kế Thiết kế-Thi công công trình Cầu và Đường Công ty Cổ phần NVD
 Từ 2008-2009 Giảng viên Giảng dạy Trường Đại học Giao Thông Vận Tải
 Từ 2009 đến nay Giảng viên Giảng dạy Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội
 

 

 

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TTTên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1Tạp chí quốc tế
2Tạp chí quốc gia
2.1Phân tích giới hạn và thích nghi các tấm mỏng chịu uốn bằng thuật toán đối ngẫu Tác giảPROCEEDINGS OF THE CONFERENCE ON MATERIALS, STRUCTURES AND CONSTRUCTION TECHNOLOGY – Ha Noi, November 14, 20122014
2.2Tính toán tấm Composite tựa trên các liên kết đàn hồi bằng phương pháp phần tử hữu hạn Đồng tác giảTạp Chí Giao Thông Vận Tải

 

2019
2.3Nonlinear optimization of plane frames with variable section stiffness of columns using Lagrange multiplier methodĐồng tác giảTẠP CHÍ XÂY DỰNG VIỆT NAM –2020
3Hội nghị quốc tế
4Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TTTên và nội dung văn bằngNăm cấp văn bằng
1
2

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian
1   
2   
   
  
   
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trìThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

    
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham giaThời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

    
    
    
   
    
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TTHình thức Hội đồngSố lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫnĐơn vị công tácNăm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn