LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Vũ Quốc Anh | ||||||||||
2. Năm sinh: 1972 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong: 2012
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2004 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Trưởng Bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ, Khoa Xây dựng |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0904715062 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Xây dựng Hà Nội | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 1994 | |||||||
Đại học | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội | Chuyên ngành Tiếng Anh | 1997 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Xây dựng Hà Nội | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 1998 | |||||||
Tiến sỹ | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 2003 | |||||||
Thực tập sinh khoa học
(Post-Doctor) |
Viện công nghệ Georgia Tech – Hoa Kỳ | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 2005 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Khá | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
10/1994 đến 9/1996 | Trợ giảng tại bộ môn Kết cấu Thép- Gỗ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
10/1996 đến 9/2004 | Giảng viên tại Bộ môn Kết cấu Thép- Gỗ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
10/2004 đến 8/2005 | Nghiên cứu sau Tiến sỹ (Post-Doctor), tại Học Viện Công nghệ Goergia, Thành phố Atlanta, Bang Goergia, Hoa Kỳ. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
9/2005 đến 2/2011 | Giảng viên tại Bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
3/2011 đến 8/2011 | Giảng viên chính tại Bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
9/2011 đến 1/2012 | Giảng viên chính tại Bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ, Khoa Xây dựng, và làm Phó Giám đốc Trung tâm Nâng cao Năng lực và Nghiên cứu Đô thị, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
2/2012 đến 12/2014 | Giảng viên chính tại Bộ môn Kết cấu Thép – Gỗ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
1 | Fuzzy analysis for stability of steel frame with fixity factor modeled as triangular fuzzy number | Đồng tác giả | Advances in Computational Design (ISSN 2383-8477 (Print), 2466-0523 (Online)), (ISI – ESCI Indexed), 2(1), 2017, 29-42. DOI 10.12989/acd.2017.2.1.029. | 2017 | |||||||
2 | Optimum Design of Stay Cables of Steel Cable-stayed Bridges Using Nonlinear Inelastic Analysis and Genetic Algorithm | Đồng tác giả | Manh-Hung Ha, Quoc-Anh Vu, Viet-Hung Truong, Structures
Volume 16, November 2018, Pages 288-302 https://doi.org/10.1016/j.istruc.2018.10.007 |
2018 | |||||||
3 | An experimental study on stress relaxation behaviour of high strength steel wire: Microstructural evolution and degradation of mechanical properties | Đồng tác giả | Construction and Building Materials; ISSN / eISSN: 0950-0618 / 1879-0526 | 2020 | |||||||
4 | An efficient method for yield and falure surfaces of the steel I-section | Đồng tác giả | Advanced Steel Construction; ISSN: 1816-112X | 2020 | |||||||
5 | Effects of stiffeners on the capacities of cold-formed steel channel members | Đồng tác giả | Steel Construction Design and Research; ISSN:1867-0539 | 2021 | |||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
1 | Phân tích tĩnh kết cấu khung thép phắng, độ cứng liên kết và tải trọng có dạng số mờ tam giác cân | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng – Bộ Xây dựng (ISSN 0866-0762), số 04/2016 (173), 97-102. | 2016 | |||||||
2 | Tần số dao động riêng mờ của kết cấu khung thép phẳng với độ cứng liên kết và khối lượng có dạng số mờ tam giác, | Đồng tác giả | Tạp chí KHCN Xây dựng (ISSN 1859-1566), số 02/2016, 33-42.
|
2016 | |||||||
3 | Phân tích động mờ khung thép phẳng được giằng sử dụng thuật toán tiến hóa vi phân | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc & Xây dựng – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (ISSN 1859-350X), (27), 09/2017, 45-47. | 2017 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
1 | Fuzzy natural frequencies analysis of planar steel frame structure with fixity factor and mass modeled as triangular fuzzy numbers | Đồng tác giả | 11th International Symposium on Advanced Science and Technology in Experimental Mechanics, 1-4 November, 2016, Ho Chi Minh, Vietnam. | 2016 | |||||||
2 | Building Relationships M-For Reinforced Concrete Beam Section By Fiber Method | Đồng tác giả | The 7th International Conference of Asian Concrete Federation
“SUSTAINABLE CONCRETE FOR NOW AND THE FUTURE” 30 Oct – 02 Nov, 2016, Hanoi, Vietnam www.acf2016.vn |
2016 | |||||||
3 | Fuzzy Linear Elastic Dynamic Analysis of 2-Dimensional Semi-rigid Steel Frame with Fuzzy Fixity Factors | Đồng tác giả | Proceedings of the 4th Congrès International de Géotechnique – Ouvrages -Structures, Lecture Notes in Civil Engineering 8, Springer Nature Singapore Pte Ltd. 2018, (ISSN 2366-2565 (electronic) – ISBN 978-981-10-6713-6 (eBook)), DOI 10.1007/978-981-10-6713-6_14. | 2017 | |||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
1 | Thiết kế khung thép liên kết đàn hồi | Tác giả | Nhà Xuất bản Xây dựng | 2012 | |||||||
2 | Giáo trình Kết cấu tháp và Trụ thép | Đồng tác giả | Nhà Xuất bản Xây dựng | 2020 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ xây lắp và biên soạn chỉ dẫn kỹ thuật lắp dựng kết cấu thép nhà cao tầng. | Tháng 6 năm 2016 đến tháng 12 năm 2017 | Đã nghiệm thu, xếp loại khá | ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | Hoàng Hiếu Nghĩa | Đồng hướng dẫn | Đại học Hải Phòng | 6/2020 | ||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Công trình kết cấu thép, dân dụng và công nghiệp | ||||||||||||
– Thi công nhà cao tầng | ||||||||||||
– Tư vấn về kết cấu thép cho những công trình đặc biệt | ||||||||||||