LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: PHẠM PHÚ TÌNH | ||||||||
| 2. Năm sinh: 1973 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ kĩ thuật Năm đạt học vị: 2011 |
||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương): |
||||||||
| 7. E-mail: [email protected]; [email protected] | ||||||||
| 8. Mobile: 01238865855 | ||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||
| Đại học | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD & CN | 1994 | |||||||||
| Thạc sỹ | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | XDDD & CN | 2000 | |||||||||
| Tiến sỹ | RWTH –Aachen, CHLB Đức | Cơ học tính toán | 2011 | |||||||||
| Thực tập sinh khoa học | JICA- Indonesia | Kết cấu công trình | June 4-July 3,
2001 |
|||||||||
| 10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | ||||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||
| 1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |||||||
| 2 | ||||||||||||
| 11. Quá trình công tác | ||||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||
| 1994-1996 | Giảng viên tập sự | Kết cấu bê tông cốt thép | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | |||||||||
| 1996-2007 | Giảng viên | Kết cấu bê tông cốt thép & phân tích kết cấu | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | |||||||||
| 2007-2011 | NCS | Cơ học tính toán & kết cấu công trình | RWTH-Aachen, CHLB Đức | |||||||||
| 2010-2011 | Post-doctoral | Cơ học tính toán | FH-Aachen, CHLB Đức | |||||||||
| 2011-nay | Giảng viên | Kết cấu bê tông cốt thép & phân tích kết cấu | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | |||||||||
| July 1-31, 2015 | Nghiên cứu viên | Cơ học tính toán + FEM | FH-Aachen, CHLB Đức | |||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||
| TT | Tên công trình (bài báo, công trình…) | Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||||
| Influence of a freeze-thaw cycle on the stress-stretch curves of tissues of porcine abdominal organs | Đồng tác giả | Journal of Biomechanics | 2012 | |||||||||
| An upperbound algorithm for Limit and Shakedown Analysis of Linealy Kinematic Hardening Structures | Tác giả | In: Limit States of Materials and Structures, Direct Methods, Vol 2. G. de Saxcé, et al. (eds.) Springer, Netherlands | 2013 | ||
| FEM-based shakedown analysis of hardening structures | Tác giả | Asia Pacific Journal on Computational Engineering | 2014 | ||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||
| Reliability analysis of shells based on direct plasticity methods | Đồng tác giả | 8th. World Congress on Computational Mechanics
(WCCM8) 5th. European Congress on Computational Methods in Applied Sciences and Engineering (ECCOMAS 2008) June 30 – July 5, 2008 Venice, Italy |
2008 | ||
| Limit and Shakedown Reliability Analysis by Nonlinear Programming | Đồng tác giả | 7th International Conference
on Reliability of Materials and Structures (RELMAS 2008) June 17 – 20, 2008 St. Petersburg, Russia |
2008 | ||
| An upper bound algorithm for shakedown analysis of elastic- plastic bounded linearly kinematic hardening bodies | Tác giả | IV European Conference on Computational Mechanic
(ECCM2010) Palais des Congrès, Paris, France, May 16-21, 2010 |
2010 | ||
| FEM-based shakedown analysis of hardening structures | Tác giả | The International Conference on Advances in Computational Mechanics (ACOME)
August 14-16, 2012, Ho Chi Minh City, Vietnam |
2012 | ||
| A Simplification for Shakedown Analysis of Hardening Structures | Tác giả | 3rd ECCOMAS Young Investigators Conference 6th GACM Colloquium July 20-23, 2015,
Aachen, Germany |
2015 | ||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||
| 1 | |||||
| 2 | ||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||
| 1 | ||||||||
| 2 | ||||||||
| 3 | ||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | ||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||
| 1 | ||||||||
| 2 | ||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | ||||
|
TT |
Họ và tên |
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn |
Đơn vị công tác |
Năm bảo vệ thành
công |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 | ||||