PGS.TS. Đặng Vũ Hiệp

(Last Updated On: 06/09/2022)

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Đặng Vũ Hiệp               
2. Năm sinh: 1980                                                                  3. Nam/Nữ: Nam
4.  Học hàm: PGS                                                                  Năm được phong: 2019

  Học vị: TS                                                                         Năm đạt học vị: 2013

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN:  2  0  1  0  2  Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

Chức vụ hiện nay: Giảng viên

7. E-mail:   [email protected]
8. Mobile:  0962 194 080
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học  Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội XDDD và CN 2003
Thạc sỹ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Kỹ thuật Xây
dựng
           2007
Tiến sỹ  Viện Khoa Học Công Nghệ Ứng Dụng quốc gia Toulouse-CH Pháp (INSA de Toulouse)
Kỹ thuật Xây
dựng

 

           2013
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết
1  Tiếng Anh Khá  Khá  Tốt Khá
2  Tiếng Pháp  TB  TB TB TB
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác Lĩnh vực chuyên môn Cơ quan công tác
 Từ 2003 đến 2004  Kỹ sư kết cấu  Thiết kế kết cấu  Công ty INFESCO-Bộ công nghiệp
 Từ 2004 đến 2005

 

 Kỹ sư kết cấu  Thiết kế kết cấu  Công ty Phát triển đô thị-  trường ĐHKT Hà Nội
 Từ 2006 đến 2009  Giảng Viên  Bộ môn KCBTCT và GĐ  Trường ĐHKT Hà Nội
 Từ 2010 đến 2013  NCS  CH Pháp
 Từ 2014 đến nay  Giảng Viên  Bộ môn KCBTCT và GĐ  Trường ĐHKT Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT Tên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1 Tạp chí quốc tế
1. “Strength of Corroded RC Beams with Bond Deterioration” Đồng tác giả Journal of Structural Engineering, ISSN (print): 0733-9445    2019
2. “Performance of Concrete Beams Reinforced with Various Ratios of Hybrid GFRP/Steel Bars Đồng tác giả Civil Engineering Journal 2020
3. “Strength of concrete columns reinforced with Glass fiber reinforced polymer” Đồng tác giả Magazine of Civil Engineering 2021
4. “Experimental investigation and Analysis of pure bending plastic hinge zone in hybrid beams reinforced with high reinforcement ratio under static loads” Đồng tác giả European Journal of Environmental and Civil Engineering 2021
2 Tạp chí quốc gia
 1. “KHẢO SÁT QUAN HỆ M-Φ TRÊN TIẾT DIỆN DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP KHI SỬ DỤNG CÁC MÔ HÌNH VẬT LIỆU KHÁC NHAU” Đồng tác giả  Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng, số 28 2017
 2. “DỰ BÁO ĐỘ VÕNG CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU TẢI TRỌNG DÀI HẠN”.  Tác giả  Tạp chí KHCN Xây dựng – số 3/2017  2017
3. Theo dõi độ võng của bản sàn bê tông cốt sợi thủy tinh (G-FRP) trong thời gian 90 ngày Tác giả Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng-số 1,2/2018 2018
 4. “Khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt sợi thủy tinh (G-FRP) không có cốt đai”  Tác giả  Tạp chí Xây Dựng, ISSN: 0866-8762 2019
5. “Mô hình phân tích ứng xử dầm bê tông cốt thép chịu tải trọng sử dụng” Tác giả Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN: 1859-1566 2019
6. “EMPIRICAL MODELS  OF CORROSION RATE PREDICTION OF STEEL IN REINFORCED CONCRETE STRUCTURES” Đồng tác giả Journal of Science and Technology in Civil Engineering NUCE 2020 2020
7. “NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM KHẢO SÁT ĐỘ VÕNG, VẾT NỨT CỦA DẦM BÊ TÔNG CHỊU UỐN SỬ DỤNG CỐT SỢI GFRP DẠNG THANH” Đồng tác giả Tạp chí KHCN Xây dựng 2020
8. “Dự báo khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt thanh FRP” Đồng tác giả Tạp chí Vật liệu và Xây dựng 2021
3 Hội nghị quốc tế
4 Sách tham khảo

“Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối”

 

Tác giả NXB Xây Dựng    2019
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1
2

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
1      
2      
     
   
     
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

1.  Hướng dẫn đồ án khung bê tông cốt thép toàn khối  2014-2016 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Đã nghiệm thu
2. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THANH FRP (chủ trì) 2019 – 2020 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Đã nghiệm thu
3. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUI TRÌNH THIẾT KẾ THÁP THÉP VIỄN THÔNG THEO TIÊU CHUẨN MỸ (thư ký khoa học)

 

2019 – 2020 Đề tài cấp Bộ Xây dựng Đã nghiệm thu
4. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP BỊ ĂN MÒN

(thư ký khoa học)

 

2020 – 2021 Đề tài cấp Bộ Xây dựng Đã nghiệm thu
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT Hình thức Hội đồng Số lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TT Họ và tên Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn Đơn vị công tác Năm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Đánh giá ăn mòn cốt thép và tuổi thọ các công trình bê tông cốt thép ven biển và hải đảo
–         Sửa chữa, gia cố kết cấu công trình sử dụng các vật liệu thế hệ mới: FRP, ECC, TRC, TRM

 

Hotline TS : 0914.859.909