LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: VŨ TRỌNG HUY | ||||||||||
2. Năm sinh: 15/06/1973 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2022 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính
Chức vụ hiện nay: Phó giám đốc Văn phòng tư vấn và chuyển giao công nghệ xây dựng |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0913510780 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1995 | |||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2003 | |||||||
Tiến sĩ | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 2022 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh B2 | Trung bình | Trung bình | Tốt | Khá | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian
(từ năm ..đến năm..) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
10/1995-10/2005 | Giảng viên | Kỹ thuật xây dựng | Bộ môn Kết cấu thép-gỗ Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
11/2005-11/2009 | Trợ lý khoa
Giảng viên |
Kỹ thuật xây dựng | Khoa Tại chức, Bộ môn Kết cấu thép-gỗ Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
12/2009-07/2014 | Phó giám đốc
Giảng viên chính |
Kỹ thuật xây dựng
Tư vấn lĩnh vực xây dựng |
Văn phòng tư vấn và chuyển giao CNXD, Bộ môn Kết cấu thép-gỗ Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
08/2014-09/2018 | Giám đốc
Giảng viên chính |
Kỹ thuật xây dựng
Thí nghiệm, Kiểm định xây dựng |
Trung tâm thí nghiệm và kiểm định CLCT, Bộ môn Kết cấu thép-gỗ Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
10/2018-nay | Phó giám đốc
Giảng viên chính |
Kỹ thuật xây dựng
Tư vấn lĩnh vực xây dựng Thí nghiệm, Kiểm định xây dựng |
Văn phòng tư vấn và chuyển giao CNXD, Bộ môn Kết cấu thép-gỗ Khoa Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
2.1 | Tính toán công trình chịu tải trọng động đất bằng phương pháp Monte – Carlo cải tiến | Đồng tác giả
công trình |
Tạp chí Kết cấu và Công nghệ xây dựng | số 24.2017
|
|||||||
2.2 | Tính toán công trình chịu động đất theo TCVN 9386-2012, có kể đến các đặc trưng bất định của các tham số, bằng cách số hóa của tiêu chuẩn, bằng thuật toán Monte – Carlo cải tiến | Đồng tác giả
công trình |
Tạp chí Xây dựng | số 02.2021 | |||||||
2.3 | Số hóa các tham số mờ của tiêu chuẩn TCVN 9386:2012 và các ứng dụng | Đồng tác giả
công trình |
Tạp chí Kết cấu và Công nghệ xây dựng | số 33.2021 | |||||||
2.4 | Tính toán thiết kế công trình chịu động đất tại một số địa điểm ở Việt Nam bằng phương pháp Monte – Carlo cải tiến theo TCVN 9386-2012 | Tác giả công trình | Tạp chí Kết cấu và Công nghệ xây dựng | số 34.2021 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Hội nghị khoa học toàn quốc | ||||||||||
Một phương pháp thực hành tính toán tải trọng lốc lên công trình và một số biện pháp phòng chống lốc cho công trình dân dụng và công nghiệp | Tác giả công trình | Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ XI, | 7-9/11/2013 | ||||||||
Đánh giá độ tin cậy công trình chịu động đất được thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9386:2012 | Đồng tác giả
công trình |
Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ XIV | 19-20/7/2018 | ||||||||
5 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Nghiên cứu sử dụng ván khuôn nhôm trong thi công xây dựng tại Việt Nam. Đề tài Khoa học công nghệ cấp Bộ Xây dựng, Mã số RD52-19 | 2019 – 2021 | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
– Kỹ thuật xây dựng | |||||||||||