LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Chu Thị Hoàng Anh | ||||||||||
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2016 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu(GV, GVC, GVCC….):
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0962134911 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Tổng hợp Kĩ Thuật Tambov, LB Nga. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2009 | |||||||
Tiến sĩ | Trường Đại học Tổng hợp Kĩ Thuật Tambov, LB Nga. | Kết cấu công trình | 2016 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Trung bình | Tốt | Khá | ||||||
2 | Tiếng Nga | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ 2009 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy các môn kết cấu gỗ, kết cấu thép gỗ, kết cấu công trình, kết cấu thép 1, môn học đồ án kết cấu thép 1, đồ án kết cấu thép 2. | Bộ môn Kết cấu thép gỗ, Khoa Xây dựng, trường đại học Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 7 năm 2016 | Nghiên cứu sinh | Nghiên cứu kết cấu công trình | Trường Đại học Tổng hợp Kĩ Thuật Tambov, LB Nga. | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Steel Frame for the Construction of Exhibition Pavilions | Đồng tác giả. | «Textile industry technology»
Scientific and technical journal.Russia. (included in the Scopus and CAS(pt) bibliographic databases). |
2017
– số 1(367) |
||||||||
Pile Foundations for the Construction of Textile Enterprise Shopping Centers | Đồng tác giả. | «Textile industry technology»
Scientific and technical journal.Russia. (included in the Scopus and CAS(pt) bibliographic databases) |
2017
– số 1(367) |
||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Взаимное влияние близко расположенных фундаментов.
Ảnh hưởng qua lại của móng liền kề nhau. |
Đồng tác giả. | Tạp chí khoa học trường đại học tổng hợp mang tên Vernadski «Những vấn đề của khoa học và thực hành hiện đại.», tp Tambov, LB Nga.
(ISSN 1990-9047) |
2016-
số 2 (60) |
||||||||
Tính toán khung thép nhẹ có kể đến độ đàn hồi của liên kết chân cột- móng và độ lún móng. | Tác giả. | Tạp chí xây dưng.
ISSN 0866-8762 |
2018-
số tháng 9 |
||||||||
Các yếu tố ảnh hưởng đến vị trí trục quay tức thời của móng trụ | Tác giả. | Tạp chí khoa học “Kiến trúc và Xây dựng” | 2018-
số 32 |
||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Безопасное и экономичное строительство
An toàn và kinh tế trong xây dựng. |
Đồng tác giả. | Tuyển tập hội nghị khoa học quốc tế lần 3 tại viện Kiến trúc, Xây dựng và Giao thông, trường đại học tổng hợp Kĩ thuật Tambov, LB Nga : “ Phát triển bền vững: Kiến trúc, Xây dựng và Giao thông”.
ISBN 978-5-91253-692-2 |
2016 | ||||||||
Взаимное влияние близко расположенных зданий
Ảnh hưởng qua lại của các công trình liền kề nhau. |
Đồng tác giả. | Tuyển tập hội nghị khoa học quốc tế lần 3 tại viện Kiến trúc, Xây dựng và Giao thông, trường đại học tổng hợp Kĩ thuật Tambov, LB Nga : “ Phát triển bền vững: Kiến trúc, Xây dựng và Giao thông”.
ISBN 978-5-91253-692-2 |
2016 | ||||||||
исследование плоского перемещения фундаментов.
Nghiên cứu chuyển vị mặt phẳng của móng |
Đồng tác giả. | Tuyển tập hội nghị khoa học kĩ thuật quốc tế lần thứ 17 « Những vấn đề đương đại về xây dựng dân dụng và công nghiệp», tp Tula, LB Nga.
ISBN 978-5-7679-3494-2 |
2016 | ||||||||
Факторы, влияющие на напряженно-деформированное состояние зданий и конструкций
Các yếu tố ảnh hưởng lên trang thái ứng suất biến dạng của công trình |
Đồng tác giả. | Tuyển tập hội nghị khoa học kĩ thuật quốc tế lần thứ 17 « Những vấn đề đương đại về xây dựng dân dụng và công nghiệp», tp Tula, LB Nga.
ISBN 978-5-7679-3494-2 |
2016 | ||||||||
Tính toán xà gồ tạo hình nguội chịu uốn theo tiêu chuẩn EUROCODE 3 | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 « Đào tạo, hội nhập và phát triển bền vững», ICACE | 2019- volume 2 | ||||||||
Khảo sát ảnh hưởng của chiều dày bản đế lên độ đàn hồi liên kết chân cột với móng theo tiêu chuẩn EUROCODE 3 | Đồng tác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 « Đào tạo, hội nhập và phát triển bền vững», ICACE | 2019- volume 2 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
Расчет буронабивных фундаментов : монография.
Tính toán móng cọc khoan nhồi: sách chuyên khảo |
Đồng tác giả.
|
Nhà xuất bản trường đại học tổng hợp Kĩ thuật Tambov. | 2015 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
1 | |||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Đề tài khoa học cấp trường «Nghiên cứu ảnh hưởng của các tham số đến độ đàn hồi của liên kết chân cột và móng nhà công nghiệp theo tiêu chuẩn châu Âu Eurocode 3» | Tháng 1-2020 đến tháng 1-2021 | đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
Đề tài khoa học cấp trường « Đề xuất giải pháp đơn giản hóa thiết kế xà gồ thanh thành mỏng tạo hình nguội theo tiêu chuẩn EN 1993-1-3» | Tháng 1-2018 đến tháng 1-2019 | đã nghiệm thu | |||||||||
Đề tài khoa học cấp bộ «Nghiên cứu xây dựng chỉ dẫn đánh giá an toàn kết cấu bê tông cốt thép sau cháy» | Tháng 6-2020 đến tháng 12-2021 | Thuộc Nhiệm vụ khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường ngành Xây dựng năm 2020 | đã nghiệm thu | ||||||||
Đề tài khoa học cấp bộ «Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép- bê tông chịu lửa theo định hướng mới» | Tháng 6-2021 đến tháng 12-2022 | Thuộc Nhiệm vụ khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường ngành Xây dựng năm 2021 | chưa nghiệm thu | ||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
1 | |||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
1 | |||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công (nếu có) | |||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
1 | |||||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn: | |||||||||||
1. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình
2. Nghiên cứu khoa học về kết cấu thép, liên hợp thép – bê tông |
|||||||||||