LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Minh Ngọc | ||||||||||
2. Năm sinh: 1954 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: PGS.GVCC Năm được phong:
Học vị: TS Năm đạt học vị: 2013 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 5 | 0 | 7 | Tên gọi: Vật liệu xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên cao cấp Đại học Kiến trúc Hà Nội |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0975855786 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | ĐH Xây dựng Rostov (RICI) -Liên bang Nga | Công nghệ Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 1977 | |||||||
Thạc sỹ | ||||||||||
Tiến sỹ | ĐH Xây dựng Rostov (RICI)-Liên Bang Nga | Công nghệ Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 1992 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ĐH Tổng hợp Xây dựng Mockva (MGCY) -Liên Bang Nga | Ứng dụng hóa học trong công nghệ Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 1996-2004 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Nga | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
10/1977 – 2/1979 | Cán bộ giảng dạy | Vật liệu Xây dựng | Trường Quản lý kinh tê Xây dựng – Bộ Xây dựng | ||||||||
3/1979 – 3/1988 | Cán bộ giảng dạy | Vật liệu xây dựng | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
1988 – 1992 | NCS | Phụ gia Tổng hợp tăng và tăng nhanh cường độ cho bê tông | Trường Đại học Xây dựng Rostov (MICI) | ||||||||
1996 -2004 | Thực tập TSKH | Hóa ứng dụng trong sản xuất Vật liệu Xây dựng | Trường Đại học Tổng hợp Xây dựng Mockva (MGCY)– LB, Nga | ||||||||
2005-2011 | CBGD và Phó Chủ nhiệm Bộ môn VLXD | Đại học Kiến trúc Hà Nội | |||||||||
2011-2014 | GĐ Trung tâm Thí nghiệm và Kiểm định Chất lượng công trình | Đại học Kiến trúc Hà Nội | |||||||||
2015 đến nay | CBGD | Vật liệu Xây dựng P1; Vật liệu Xây dựng P2; Gia công nhiệt; Đồ án Gia công nhiệt | Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
1. Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh nhẹ hình cầu từ phế thải kính xây dựng để chế tạo vật liệu compozit cách nhiệt | Là đồngTác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 (ICACE-2019) | 2019 | ||||||||
2. Self-compacting lightweight aggregate concrete in Vietnam | Là đồngTác giả | IOP Conference Series: Materials Science and Engineering. Volume 365 (3), tai MGCY | 2018 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia () | ||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
1. Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh nhẹ hình cầu từ phế thải kính xây dựng để chế tạo vật liệu compozit cách nhiệt |
Đồng Tác giả | Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 (ICACE-2019) | 2019 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
1.Vật liệu Xây dựng và chất liệu trang trí kiến trúc | Chủ biên | Nhà xuất bản Xây dựng | 2012 | ||||||||
2.Lý thuyết bê tông phần II (Công nghệ bê tông và bê tông cốt thép) | Là Tác giả | Đại học kiến trúc | 2009 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | Phụ gia cho xi măng. Sáng chế số: 038 A1 | 1988 | |||||||||
2 | Hỗn hợp bê tông bọt. Sáng chế số RU2160726 C2 (Liên bang Nga) | 2000 | |||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | Kết quả nghiên cứu về phụ gia tăng nhanh cường độ cho bê tông | Ứng dụng chế tạo bê tông Panel sàn | 1987 | |||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | Ủy ban Khoa học và Ký thuật Nhà nước tằng bằng khen và tặng 4000 đồng về đã hoàn thành tốt nhiệm vụ nghiên cứu | 1986 | ||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | Tham gia làm Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Công nghệ xét chọn nhiệm vụ. Thuộc Quỹ đổi mới công nghệ Quốc gia . cho dự án KH và CN cấp Quốc gia. | 1 | ||||||||||
2 | Tham gia Thành viên Hội đồng nghiệm thu đề tài NC Khoa học, Bộ Xây dựng | Nhiều lần | ||||||||||
3 | Tham gia làm Thành viên Tổ Thẩm định nhiệm vụ. Thuộc Quỹ đổi mới công nghệ Quốc gia , cho dự án KH và CN cấp Quốc gia | 1 | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
1.Công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng
2.Công nghệ sản xuất vật liệu trang trí kiến trúc 3.Phụ gia cho bê tông 4.Các loại hóa chất dùng trong xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng 5.Các phương pháp có thể đưa kết quả nghiên cứu vào ứng dụng sản xuất 6.Xử lý và ứng Dụng các chất thải rắn, lỏng 7.Vật liệu và các biện pháp chống thấm 8,Xử lý chống nứt cho gạch bloc bê tông nhẹ khi xây tường 9.Vật liệu cách nhiệt |
||||||||||||
10. Vật liệu cách âm, chống ồn và tiêu âm | ||||||||||||
– | ||||||||||||