LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Nguyễn Duy Hiếu | |||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1966 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong: 2016
Học vị: Tiến sỹ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2010 |
|||||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||||||||||||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 5 | 0 | 7 | Tên gọi: VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học vật liệu xây dựng; Phó trưởng Khoa Xây dựng |
|||||||||||||||||||||||||||
7. E-mail: [email protected] | |||||||||||||||||||||||||||
8. Mobile: 0912396397 | |||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||||||||||||
Đại học | ĐH Bách Khoa Hà Nội | CN Vật liệu Silicat | 1988 | ||||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ | ĐH Xây dựng | Kỹ thuật vật liệu | 2004 | ||||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ | ĐH Xây dựng | Kỹ thuật vật liệu | 2010 | ||||||||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||||||||||||||||
1 | Tiếng Nga | TB | TB | ||||||||||||||||||||||||
2 | Tiếng Anh | TB | TB | Khá | Khá | ||||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||||||||||||||||
1989 – 1998 | KS | Vật liệu xây dựng | Trường THXD 4 – BXD | ||||||||||||||||||||||||
1998 – 2010 | GV; GVC | Vật liệu xây dựng | Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||||||||||||||||||
2011 – 2015 | GVC; Trưởng Bộ môn VLXD; Phó trưởng Khoa Xây dựng | Vật liệu xây dựng | Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||||||||||||||||||
Từ 2016 | GVCC; Trưởng Bộ môn VLXD; Phó trưởng Khoa Xây dựng | Vật liệu xây dựng | Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||||||||||||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Water movement in Internally Cured Concrete |
Đồng tác giả | 2018 IOP Conf. Ser.: Mater. Sci. Eng. 365 032029
IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 365, Issue 3 |
2018 | |||||||||||||||||||||||
1.2 |
Self-compacting lightweight aggregate concrete in Vietnam |
Đồng tác giả | 2018 IOP Conf. Ser.: Mater. Sci. Eng. 365 032030
IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 365, Issue 3 |
2018 | |||||||||||||||||||||||
1.3 |
Effects of air entraining admixture on the properties of lightweight aggregate concrete |
Đồng tác giả | IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 869, MODERN BUILDING MATERIALS | 2020 | |||||||||||||||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
2.3 | Hiệu quả của phụ gia polime trong vữa xây dựng chịu tác động của điều kiện môi trường | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng, ĐHKT HN, số 27, 9/2017 | 2017 | |||||||||||||||||||||||
2.4 | Ảnh hưởng của mô đun độ lớn của cát và thành phần vật liệu đến tính chất của vữa xây dựng | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng, ĐHKT HN, số 28, 10/2017 | 2017 | |||||||||||||||||||||||
2.5 | Mô hình và tính toán quá trình dịch chuyển nước trong bê tông | Đồng tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc – Xây dựng, ĐHKT HN, số 28 10/2017 | 2017 | |||||||||||||||||||||||
2.6 | Ảnh hưởng của Nano Silica đến tính chất của bê tông siêu tính năng UHPC | Đồng tác giả | Tạp chí Xây dựng – ISSN 2734-9888, số 01/2022 | 2022 | |||||||||||||||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Hội nghị quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
4.1 | Phối hợp cát mịn tự nhiên và cát nghiền trong sản xuất bê tông | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học Toàn Quốc: Cát nghiền thay thế cát tự nhiên – Vật liệu thân thiện môi trường, Quảng Ninh -8/6/2108 | 2018 | |||||||||||||||||||||||
5 | Sách chuyên khảo | ||||||||||||||||||||||||||
5.1 | Thí nghiệm Vật liệu xây dựng | Tác giả | Nhà xuất bản Xây Dựng | 2016 | |||||||||||||||||||||||
5.2 | Công nghệ bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chất lượng cao | Tác giả | Nhà xuất bản Xây Dựng | 2016 | |||||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||||||||||||
1 | Cải tạo nhà làm việc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ba Đình – Hà Nội | Bê tông nhẹ chất lượng cao;
Số 6 Hoàng Diệu- Hà Nội |
2012-2013 | ||||||||||||||||||||||||
2 | Nhà làm việc Công ty Dầu mỡ nhờn Hà Nội | Bê tông nhẹ chất lượng cao; Phạm Văn Đồng – Hà Nội | 2010-2011 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Cải tạo Trường THCS Nhật Tân, Tây Hồ – Hà Nội | Bê tông nội bảo dưỡng; đường Lạc Long Quân, Hà Nội | 2019
|
||||||||||||||||||||||||
4 | Cải tạo Trường THCS Đông Thái, Tây Hồ – Hà Nội | Bê tông nội bảo dưỡng; đường Lạc Long Quân, Hà Nội | 2019
|
||||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu ứng dụng nội bảo dưỡng để giảm co ngót và nứt kết cấu bê tông cường độ cao trong công trình xây dựng ở Việt Nam | 2018 – 2019 | cấp Bộ Xây Dựng | Đã nghiệm thu, đạt loại khá | ||||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu soát xét TCVN 6220:1997Cốt liệu nhẹ – Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit – Yêu cầu kỹ thuật | 2020 – 2021 | cấp Bộ Xây Dựng | Đã nghiệm thu, đạt loại khá | ||||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia: Cốt liệu nhẹ cho bê tông cách nhiệt – Yêu cầu kỹ thuật | 2020 – 2021 | cấp Bộ Xây Dựng | Đã nghiệm thu, đạt loại khá | ||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu sử dụng kết cấu bê tông từ nguồn cát biển đặt cốt thanh thủy tinh trong môi trường ăn mòn ven biển | 2016-2017 | cấp Bộ Xây Dựng | Đã nghiệm thu, đạt loại khá | ||||||||||||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia: Cốt liệu nhẹ cho gạch bê tông – Yêu cầu kỹ thuật | 2020 – 2021 | cấp Bộ Xây Dựng | Đã nghiệm thu, đạt loại khá | ||||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||||||||||||||||
1 | Giấy khen của Bộ GD&ĐT thành tích HD SV NCKH | 2015, 2018 | |||||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||||||||||||||||||
1 | Hội đồng xét duyệt đề tài/dự án cấp Nhà nước | 02 | |||||||||||||||||||||||||
2 | Hội đồng nghiệm thu đề tài/dự án cấp Nhà nước | 03 | |||||||||||||||||||||||||
3 | Hội đồng nghiệm thu đề tài/dự án Phát triển gạch không nung tại Việt Nam của Ngân hàng Thế giới | 01 | |||||||||||||||||||||||||
4 | Thành viên Hội đồng chuyên gia – Cục Giám định Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | >10 | |||||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||||||||||||||||||
1 | Lê Phượng Ly | Đồng HD | Viện Khoa học CNXD (IBST) | 2019 | |||||||||||||||||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||||||||||||||||||
Khoa học công nghệ, kỹ thuật xây dựng và vật liệu xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||