LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx
1. Họ và tên: Nguyễn Trung Tú | ||||||||||
2. Năm sinh: 1978 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2017 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | Tên gọi: | |||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0989323404 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Kiến Trúc Hà nội | XD dân dụng | 2001 | |||||||
Thạc sỹ | Đại học Kiến Trúc Hà nội | XD dân dụng | 2005 | |||||||
Tiến sỹ | Đại học Alabama | XD dân dụng | 2017 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | Đại học Colorado | XD dân dụng | Nay | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2007-2013 | Giảng viên | XD dân dụng | Đại học Kiến Trúc Hà nội | ||||||||
20013-2017 | NCS TS | XD dân dụng | Đại học Alabama | ||||||||
2017-2022 | NCS sau TS | XD dân dụng | Đại học Colorado | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Predicting GPR Signals from Concrete Structures Using Artificial Intelligence-Based Method | Tác giả liên hệ | Advances in Civil Engineering, 2021, 6610805. https://doi.org/10.1155/2021/6610805 | 2021 | ||||||||
Artificial Neural Network Utilization for Nondestructive Testing and Evaluation of Concrete Structures | Đồng tác giả | ACI Symposium Publication, 350. https://doi.org/10.14359/51734322 | 2021 | ||||||||
Full-resolution 3D imaging for concrete structures with dual-polarization GPR | Đồng tác giả | Automation in Construction
Volume 125, May 2021, 103652. https://doi.org/10.1016/j.autcon.2021.103652 |
2021 | ||||||||
Mixture Design Study of Fiber-Reinforced Self-Compacting Concrete for Prefabricated Street Light Post Structures. | Tác giả liên hệ | Advances in Civil Engineering, 2020, 8852320. https://doi.org/10.1155/2020/8852320 | 2020 | ||||||||
A neural network approach for predicting hardened property of Geopolymer concrete. | Tác giả liên hệ | International Journal of GEOMATE, 19(74),66–74. https://doi.org/10.21660/2020.74.72565 | 2020 | ||||||||
Compressive strength evaluation of Fiber-Reinforced High Strength Self-Compacting Concrete with Artificial Intelligence. | Tác giả chính | Advances in Civil Engineering, 2020, 3012139. https://doi.org/10.1155/2020/3012139 | 2020 | ||||||||
Application of Synthetic Aperture Focusing Technique to visualize GPR data from reinforced concrete structures | Đồng tác giả | IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 052072. doi:10.1088/1757-899X/869/5/052072 | 2020 | ||||||||
Application of polypropylene fiber for reinforced concrete beams and slabs. | Đồng tác giả | IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 072042. doi:10.1088/1757-899X/869/7/072042 | 2020 | ||||||||
Numerical Model for Creep Behavior of Axially Loaded CLT Panels. | Tác giả chính | Journal of Structural Engineering, 145(1), 04018224. doi.org/10.1061/(ASCE)ST.1943-541X.0002219 | 2019 | ||||||||
Seismic assessment of a three-story wood building with an integrated CLT-light frame system using RTHS. | Tác giả chính | Engineering Structures, 167, 695-704. doi.org/10.1016/j.engstruct.2018.01.025 | 2018 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Evaluation of modulus of elasticity for eco-friendly concrete made with seawater and marine sand | Tác giả chính | Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – HUCE, 15(4), 148-156. https://doi.org/10.31814/stce.huce2021-15(4)-13 | 2021 | ||||||||
An artificial intelligence approach for concrete hardened property estimation. | Tác giả chính | Journal of Science and Technology in Civil Engineering, 14(2), 40-52. doi.org/10.31814/stce. nuce2020-14(2)-04 | 2020 | ||||||||
Prediction of Bridge Deck Condition Rating Based on Artificial Neural Networks. | Tác giả chính | Journal of Science and Technology in Civil Engineering, 13(3), pp. 15-25. doi.org/10.31814/stce. nuce2019-13(3)-02 | 2019 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Numerical Model of Creep Behavior for Axially Loaded CLT Panels. | Đồng tác giả | 4th Residential Building Design and Construction Conference, State College, PA, USA. | 2018 | ||||||||
Experimental investigation of CLT-LiFS system under reverse cycling loading. | Đồng tác giả | ASCE Congress on Technical Advancement, Duluth, Minnesota, USA. | 2017 | ||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– | ||||||||||||